Mẫu số 03-5/TNDN: Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính như sau:
Mẫu số 03-5/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC
THUẾ TNDN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm ………)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến ………
Tên người nộp thuế: ………………………………………….
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………….
Mã số thuế:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
2.1 |
– Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
2.2 |
– Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
2.3 |
– Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu
|
[05] |
|
2.4 |
– Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
2.5 |
– Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
2.6 |
– Chi phí khác |
[08 |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09] = [01] – [02]) |
[09] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11] = [09] – [10]) |
|
|
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13] = [11] – [12]) |
[13] |
|
8 |
Thuế suất thuế TNDN (25%) |
[14] |
|
9 |
Thuế TNDN phải nộp ([15] = [13] x [14]) |
[15] |
|
10 |
Thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác |
[16] |
|
11 |
Thuế TNDN đã tạm nộp kê khai theo tiến độ |
[17] |
|
12 |
Thuế TNDN còn phải nộp ([18] = [15] – [16] – [17]) |
[18] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:……
|
Ngày ……… tháng ……….. năm ……….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|