ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Hai, Tháng Hai 6, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Blog » Trong những câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây câu nào có sử dụng cặp từ trái nghĩa

Trong những câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây câu nào có sử dụng cặp từ trái nghĩa

Tiny Edu by Tiny Edu
31 Tháng Năm, 2022
in Blog
0
Trong những câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây câu nào có sử dụng cặp từ trái nghĩa
ADVERTISEMENT

178

59

​1. Tìm các từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.3. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ: từ đồng Cánh đồng, tượng đồng, 1 nghìn đông——–1 từ đồng nghĩa vs nhân hậu : nhân ái, thân áitừ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác; hung ác, tàn ác,hung dữ+từ đồng nghĩa vs trung thực : thật thà+ từ trái nghĩa vs trung thực : gian xảo, dối trá+ từ đồng nghĩa vs dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gantừ trái nghĩa vs dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn+từ đồng nghĩa vs cần cù: chăm chỉtừ trái nghĩa vs cần cù là lười biếng, lười nhác2 Ở bầu tròn, ở ống thì dài * Ở gần nhà giàu đau răng ăn cốm Ở gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn * Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ * Bán bò đi tậu ễnh ương * Bé không vin, cả gãy cành * Lợn thả, gà nhốt * Bỏ thì thương, vương thì tội * Đen đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi * Đất có chỗ bồi chỗ lở, ngựa có con dở con hay * Sượng mẹ, bở con * Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách * Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh * Cao bờ thì tát gàu dai. gàu sòng chỉ tát được nơi thấp bờ * Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm * Căng da bụng , chùng da mắt * Nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt * Đầu chày, đít thớt * Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt * Sống ở nhà, già ở mồ * Sống quê cha, ma quê chồng * Quen sợ dạ, lạ sợ áo * Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa * Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối * Điều lành nên nhớ, điều dở nên quên * Trâu lành không ai mừng cả, trâu ngã lắm kẻ cầm dao * Ông nói gà, bà nói vịt * Vãn đồng, đông chợ * Người có lúc vinh lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong * Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ * Ăn thật, làm giả * Tình ngay lý gian * Lợi bất cập hại * Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng * Hay khem, hèn chê * Của ít, lòng nhiều * Áo rách khéo vá hơn lành vụng may * Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa * Cần tái, cải nhừ * Văn có bài, vũ có trận 3 cánh đồng là chỉ địa điểmtượng đồng là chỉ chát liệu của bức tượng

1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền

100

65

Bài 1: – Từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, thân ái- Từ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác, hung dữ- Từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà- Từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá- Từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm- Từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn- Từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ

– Từ trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác

116

53

Bài 2: Các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa là:- Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ – Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh – Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm – Căng da bụng , chùng da mắt – Ông nói gà, bà nói vịt – Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ – Ăn thật, làm giả 

Bài 3: Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm:

– Cánh đồng là chỉ địa điểm- Tượng đồng là chỉ chất liệu của bức tượng

– 1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền

53

32

Câu 1- từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,…- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,…- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..

– từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác,biếng nhác,…

45

32

 từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,…- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,…- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..

– từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác…

46

27

Câu 1:a) Đồng nghĩa:- Nhân hậu: nhân đức, nhân ái, hiền lành, hiền hậu, nhân từ,…- Trung thực: thật thà, thẳng thắn, chân thật,…- Dũng cảm: dũng mãnh, can đảm, gan dạ, anh dũng,…- Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần,…b) Trái nghĩa:- Nhân hậu: độc ác, ác man, tàn ác,…- Trung thực: dối trá, điêu ngoa,…- Dũng cảm: nhát gan, hèn nhát, nhút nhát,…

– Cần cù: lười biếng, lười nhác,…

106

30

2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.- Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.- Lên voi xuống chó.- Trên đe dưới búa.- Xanh vỏ đỏ lòng.- Trước lạ sau quen.- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. – Chết no hơn sống thèm. – Ăn chân sau, cho nhau chân trước. – Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. – Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa. – Cá lớn nuốt cá bé. – Cao không tới, thấp không thông. – Cắt dài đáp ngắn. – Chẵn mưa thừa nắng. – Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt. – Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra. – Kẻ ngược người xuôi. – Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. – Đói đến chết ba ngày tết cũng no.- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.- chết vinh còn hơn sống nhục.- Việc nhỏ nghĩa lớn.- Thức khuyê dậy sớm.

– Ba chìm bảy nổi.

32

20

1. Tìm các từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.- Đồng nghĩa với nhân hậu: nhân ái; nhân đức;…- Trái nghĩa với nhân hậu: độc ác; ác man;…- Đồng nghĩa với trung thực: thật thà; thẳng thắn;…- Trái nghĩa với thung thực: dối trá; giả tạo;…- Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm; anh dũng;…- Trái nghĩa với dũng cảm: nhát gan, hèn nhát;…- Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ; siêng năng;…

– Trái nghĩa với cần cù: lười nhác; lười biếng; biếng nhác;…

62

16

2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.a) Bé người to con mắtb) Đi đến nơi về đến chốn.c) Anh em cột chèo.d) Đi thưa về gửi.e) Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.f) Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.g) Của ít, lòng nhiều.h) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.i) Lá lành đùm lá rách.j) Thất bại là mẹ thành công.k) Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

l) Chân cứng đá mềm.

48

16

2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.* Trên kính dưới nhường.* Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.* Có mới nới cũ.* Thất bại là mẹ thành công.* Đi đến nơi về đến chốn.* Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.

* Của ít, lòng nhiều.

20

76

18

64

13

26

có câu nào mà có Dày…….thì nắng, vắng……….thì mưa.

16

24

dày sao thì nắng,vắng sao thì mưa

13

30

có câu nào mà kính……………yêu………………

20

12

1 từ đồng nghĩa vs nhân hậu : nhân ái, thân áitừ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác; hung ác, tàn ác,hung dữ+từ đồng nghĩa vs trung thực : thật thà+ từ trái nghĩa vs trung thực : gian xảo, dối trá+ từ đồng nghĩa vs dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gantừ trái nghĩa vs dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn+từ đồng nghĩa vs cần cù: chăm chỉtừ trái nghĩa vs cần cù là lười biếng, lười nhác2 Ở bầu tròn, ở ống thì dài* Ở gần nhà giàu đau răng ăn cốmỞ gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn* Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ* Bán bò đi tậu ễnh ương* Bé không vin, cả gãy cành* Lợn thả, gà nhốt* Bỏ thì thương, vương thì tội* Đen đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi* Đất có chỗ bồi chỗ lở, ngựa có con dở con hay* Sượng mẹ, bở con* Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách* Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh* Cao bờ thì tát gàu dai. gàu sòng chỉ tát được nơi thấp bờ* Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm* Căng da bụng , chùng da mắt* Nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt* Đầu chày, đít thớt* Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt* Sống ở nhà, già ở mồ* Sống quê cha, ma quê chồng* Quen sợ dạ, lạ sợ áo* Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa* Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối* Điều lành nên nhớ, điều dở nên quên* Trâu lành không ai mừng cả, trâu ngã lắm kẻ cầm dao* Ông nói gà, bà nói vịt* Vãn đồng, đông chợ* Người có lúc vinh lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong* Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ* Ăn thật, làm giả* Tình ngay lý gian* Lợi bất cập hại* Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng* Hay khem, hèn chê* Của ít, lòng nhiều* Áo rách khéo vá hơn lành vụng may* Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa* Cần tái, cải nhừ* Văn có bài, vũ có trận3 cánh đồng là chỉ địa điểmtượng đồng là chỉ chát liệu của bức tượng

1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền

12

12

Câu 1- từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,…- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,…- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..

– từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác,biếng nhác,…

11

4

– Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ- Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh- Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm- Căng da bụng , chùng da mắt- Ông nói gà, bà nói vịt- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ

– Ăn thật, làm giả

13

2

– Chết no hơn sống thèm.- Ăn chân sau, cho nhau chân trước.- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa.- Bần tiện vô nhân vấn, phú quý đa nhân hội.- Cá lớn nuốt cá bé.- Cao không tới, thấp không thông.- Cắt dài đáp ngắn.- Chẵn mưa thừa nắng.- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra.- Kẻ ngược người xuôi.- Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.- Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt bùi.

– Đói đến chết ba ngày tết cũng no.

6

3

– Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
– Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ- Ăn thật, làm giả- Anh em như thể tay chânRách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.- Lên voi xuống chó.- Trên đe dưới búa.- Xanh vỏ đỏ lòng.- Trước lạ sau quen.- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.- Chết no hơn sống thèm.- Ăn chân sau, cho nhau chân trước.- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa.- Cá lớn nuốt cá bé.- Cao không tới, thấp không thông.- Cắt dài đáp ngắn.- Chẵn mưa thừa nắng.- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra.- Kẻ ngược người xuôi.

– Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.

– Đói đến chết ba ngày tết cũng no.
– Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
– chết vinh còn hơn sống nhục.
– Việc nhỏ nghĩa lớn.- Thức khuya dậy sớm.

– Ba chìm bảy nổi.

7

0

– Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.- Lên voi xuống chó.- Trên đe dưới búa.- Xanh vỏ đỏ lòng.- Trước lạ sau quen.- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. – Chết no hơn sống thèm. – Ăn chân sau, cho nhau chân trước. – Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. – Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa. – Cá lớn nuốt cá bé. – Cao không tới, thấp không thông. – Cắt dài đáp ngắn. – Chẵn mưa thừa nắng. – Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt. – Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra. – Kẻ ngược người xuôi. – Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. – Đói đến chết ba ngày tết cũng no.- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.- chết vinh còn hơn sống nhục.- Việc nhỏ nghĩa lớn.- Thức khuyê dậy sớm.

– Ba chìm bảy nổi.

3

3

Đi….về…. điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào câu thành ngữ , tục ngữ sau
 

3

0

lá lành đùm lá ráchkính trên nhường dưới đoàn kết thì sống ,chia rẽ thì chết trước lạ sau quen thất bại là mẹ thành cônggần mực thì đen gần đèn thì sáng ở hiền gặp lành ,ở ác gặp dữanh em như thể tay chân ,rách lành đùm bọc,dở hay đỡ đầnăn thật làm giả

lên voi xuống chó

Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng

Xem chính sách

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI

Trước Sau

ADVERTISEMENT

Liên Quan:

Cách qua môn triết học mác – lênin Default ThumbnailChúng ta đáng yêu như The Review Default ThumbnailTác giả cuốn văn học sử phổ thông bằng chữ quốc ngữ So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
ADVERTISEMENT
Previous Post

big jills là gì – Nghĩa của từ big jills

Next Post

Xổ số kiên giang ngày 5 tháng 10

Related Posts

Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng
Blog

Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng

29 Tháng Một, 2023
Hướng dẫn kích hoạt giao diện mới cho Google Chrome trên iOS
Blog

Hướng dẫn kích hoạt giao diện mới cho Google Chrome trên iOS

29 Tháng Một, 2023
Instagram bổ sung tính năng gọi video nhóm
Blog

Instagram bổ sung tính năng gọi video nhóm

29 Tháng Một, 2023
Google tung ra Chrome 69 cho iOS: giao diện mới đẹp hơn, duyệt web nhanh hơn
Blog

Google tung ra Chrome 69 cho iOS: giao diện mới đẹp hơn, duyệt web nhanh hơn

29 Tháng Một, 2023
Cách chụp ảnh RAW trên iPhone X, iPhone 8 và iPhone 8 Plus của bạn
Blog

Cách chụp ảnh RAW trên iPhone X, iPhone 8 và iPhone 8 Plus của bạn

29 Tháng Một, 2023
Cách sử dụng ứng dụng Đo (Measure) mới trên iOS 12
Blog

Cách sử dụng ứng dụng Đo (Measure) mới trên iOS 12

29 Tháng Một, 2023
Next Post
Xổ số kiên giang ngày 5 tháng 10

Xổ số kiên giang ngày 5 tháng 10

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
Các Lớp Học

Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc

by Sam Van
6 Tháng Hai, 2023
0

Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc, Tài liệu Bài văn mẫu...

Read more
Bài tập Tết môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023

Bài tập Tết môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023

6 Tháng Hai, 2023
Văn mẫu lớp 6: Kể về kỉ niệm với một người thân mà em xem là điểm tựa tinh thần

Văn mẫu lớp 6: Kể về kỉ niệm với một người thân mà em xem là điểm tựa tinh thần

6 Tháng Hai, 2023
Văn mẫu lớp 7: Bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành)

Văn mẫu lớp 7: Bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành)

6 Tháng Hai, 2023
Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng

Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng

5 Tháng Hai, 2023

Đơn xin học bán trú

5 Tháng Hai, 2023
Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

31 Tháng Một, 2023
Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

31 Tháng Một, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny