Tuyển tập 11 đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4, Tuyển tập 11 đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 là tài liệu giúp các bạn học sinh ôn tập và củng
Tuyển tập 11 đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 là tài liệu tham khảo dành cho các bạn học sinh tiểu học đang ôn tập chuẩn bị ôn tập cho kỳ thi học kì I.
Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 có thêm tài liệu để tham khảo và củng cố kiến thức. Sau đây mời các bạn cùng thử sức với đề thi nhé!
Tuyển tập 11 đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Đề 01
I. LỊCH SỬ: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) (M1)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Sau khi dời đô ra Thăng Long đời sống của nhân dân như thế nào?
A. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông.
B. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp, vui tươi.
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 2. (1 điểm) (M1)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là?
A. Quân Tống
B. Quân Mông – Nguyên
C. Quân Nam Hán
D. Quân Thanh
Câu 3. (1 điểm) (M2) Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
Thời gian |
Sự kiện lịch sử |
|
938 968 981 1 076 |
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo. Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ hai. |
Câu 4. (1đ) (M2) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 5. (1 điểm) (M3) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
II. ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) (M1)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn vì?
A. Giá rất rẻ
B. Quý hiếm
C. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác
D. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp.
Câu 2. (1 điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Đà Lạt khí hậu quanh năm mát mẻ, có rất nhiều hoa quả và rau xanh.
Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.
Câu 3. (1 điểm) (M2) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp ( mùa khô, hai mùa, trời nắng, kéo dài)
Khí hậu Tây Nguyên có ………………… rõ rệt là mùa mưa và ………………… Mùa mua thường có những ngày mưa……………………… liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, ………………. Gay gắt, đất khô vụn bở.
Câu 4. (1 điểm) (M3) Mùa mưa ở Tây Nguyên diễn ra trong khoảng thời gian :
A. Từ tháng 1 đến tháng 4;
B. Tháng 11 và tháng 12 ;
C. Từ tháng 5 đến tháng 10
Câu 5. (1 điểm) (M4) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em?
Đề 02
A/ Lịch sử:
Câu 1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp: (Theo nhịp trống đồng; hoa tai; nhà sàn; thờ; nhuộm răng đen; đua thuyền)
Người Việt cổ ở ………. để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ…… thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ………………., ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo ………………và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa………………………… Các trai làng …………. trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng.
Câu 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B
A | B |
Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) | Đinh Bộ Lĩnh |
Dời đô ra Thăng Long | Lý Thái Tổ |
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước | Ngô Quyền |
II. ĐỊA LÝ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đầu tiên ý em cho là đúng nhất (7 điểm)
a. Nơi trồng lúa nước trên ruộng bậc thang cung cấp quặng A-pha-tít để làm phân bón
A. Tây Nguyên
B. Đồng Bằng Bắc Bộ
C. Hoàng Liên Sơn
D. Trung Du Bắc Bộ
b. Tây Nguyên là xứ sở của (2 điểm)
A. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
B. Các cao nguyên có độ cao nhà sàn bằng nhau.
C. Các cao nguyên có nhiều núi cao khe sâu
c. Người dân sống ở Đồng Bằng Bắc Bộ chủ yếu là (2 điểm)
A. Người Thái
B. Người Tày
C. Người Nông
D. Người Kinh
Câu 2: Những điều kiện thuận lợi nào để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghĩ mát. (3 điểm)
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết