
Tiếng Anh 9 Unit 10: Từ vựng, Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới bao gồm từ mới, phiên
- Đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích của việc đi xe đạp
- Tập làm văn lớp 2: Kể lại một việc Bác Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn
- Một số lưu ý trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013
- Đề thi minh họa vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm học 2018 – 2019 – Lần 2
- Đề thi trắc nghiệm, tự luận Marketing căn bản
Tiếng Anh 9 Unit 10: Từ vựng
Bạn Đang Xem: Tiếng Anh 9 Unit 10: Từ vựng
Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Space Travel giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. altitude (n)
/ˈæltɪtjuːd/
:độ cao so với mực nước biển
2. astronaut (n)
/ˈæstrənɔːt/
: phi hành gia
3. astronomy (n)
/əˈstrɒnəmi/
: thiên văn học
4. attach (v)
/əˈtætʃ/
: buộc, gài
5. comet (n)
/ˈkɒmɪt/
: sao chổi
6. constellation (n)
/ˌkɒnstəˈleɪʃn/
: chòm sao
7. descend (v)
/dɪˈsend/
: dốc xuống
8. discovery (n)
/dɪˈskʌvəri/
: sự khám phá
9. float (v)
/fləʊt/
: trôi (trong không gian)
10. habitable (adj)
/ˈhæbɪtəbl/
: có đủ điều kiện cho sự sống
Xem Thêm : Bài văn mẫu lớp 9: Phân tích đoạn trích Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh
11. International Space Station (ISS) (n)
/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/
: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
12. impressive (adj)
/ɪmˈpresɪv/
: gây ấn tượng sâu sắc
13. galaxy (n)
/ˈɡæləksi/
: thiên hà
14. land (v)
/lænd/
: hạ cánh
15. launch (v, n)
/lɔːntʃ/
: phóng
16. meteorite (n)
/ˈmiːtiəraɪt/
: thiên thạch
17. maintenance (n)
/ˈmeɪntənəns/
: sự bảo dưỡng
18. mission (n)
/ˈmɪʃn/
: chuyến đi, nhiệm vụ
19. operate (v)
/ˈɒpəreɪt/
: vận hành
20. orbit (v, n)
/ˈɔːbɪt/
: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
21. parabolic flight (n)
/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/
: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
22. rocket (n)
/ˈrɒkɪt/
: tên lửa
23. rinseless (adj)
Xem Thêm : Văn mẫu lớp 8: Đoạn văn cảm nhận về một nhân vật trong Chiếc lá cuối cùng (3 mẫu)
/rɪnsles/
: không cần xả nước
24. roller coaster (n)
/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/
: tàu lượn siêu tốc
25. satellite (n)
/ˈsætəlaɪt/
: vệ tinh
26. scuba diving (n)
/ˈskuːbə daɪvɪŋ/
: lặn có bình nén khí
27. space tourism (n)
/speɪs ˈtʊərɪzəm/
: ngành du lịch vũ trụ
28. spacecraft (n)
/ˈspeɪskrɑːft/
: tàu vũ trụ
29. spaceline (n)
/ˈspeɪslaɪn/
: hãng hàng không vũ trụ
30. spacesuit (n)
/ˈspeɪssuːt/
: trang phục du hành vũ trụ
31. spacewalk (n)
/ˈspeɪswɔːk/
: chuyến đi bộ trong không gian
32. solar system (n)
/ˈsəʊlə sɪstəm/
: hệ Mặt trời
33. telescope (n)
/ˈtelɪskəʊp/
: kính thiên văn
34. universe (n)
/ˈjuːnɪvɜːs/
: vũ trụ
35. zero gravity (n)
/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/
: tình trạng không trọng lực
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học