Vở Bài Tập Toán Lớp 1 cung cấp cho các em học sinh những bài tập Toán để các em ôn lại kiến thức đã học trong sách giáo khoa cũng như rèn luyện khả năng làm bài tập toán của mình.
Giới Thiệu Vở Bài Tập Toán Lớp 1
Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam đã có công văn số: 1114/NXBGDVN ngày 18 tháng 07 năm 2014 V/v phát hành bộ sách giáo khoa Toán song ngữ Việt – Anh năm học 2014 – 2015. Bộ sách nhằm mục đích hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp và khả năng sử dụng tiếng Anh như một công cụ để học toán.
Nội dung bộ sách được biên soạn, biên dịch theo đúng cấu trúc, nội dung và chương trình của sách giáo khoa đang được NXBGDVN xuất bản, phát hành hiện nay và sẽ cung cấp cho các em học sinh những bài tập Toán để các em ôn lại kiến thức đã học trong sách giáo khoa cũng như rèn luyện khả năng làm bài tập toán của mình.
Để đáp ứng kịp thời nhu cầu của giáo viên, học sinh trong tỉnh một cách đầy đủ bộ tài liệu sách giáo khoa toán song ngữ Việt – Anh phục vụ năm học 2014 – 2015, Các Sở Giáo dục và Đào tạo đã thông báo cho các đơn vị giáo dục biết và phổ biến đến giáo viên, học sinh đăng ký mua và đồng thời đặt mua để dùng vào thư viện trường học phục vụ cho việc giảng dạy.
Mục lục:
- Tiết học đầu tiên
- Nhiều hơn, ít hơn
- Hình vuông, hình tròn
- Hình tam giác
- Các số 1, 2, 3
- Các số 1, 2, 3, 4, 5
- Bé hơn. Dấu <
- Lớn hơn. Dấu >
- Bằng nhau. Dấu =
- Số 6
- Số 7
- Số 8
- Số 9
- Số 0
- Số 10
- Phép cộng trong phạm vi 3
- Phép cộng trong phạm vi 4
- Phép cộng trong phạm vi 5
- Số 0 trong phép cộng
- Phép trừ trong phạm vi 3
- Phép trừ trong phạm vi 4
- Phép trừ trong phạm vi 5
- Số 0 trong phép trừ
- Phép cộng trong phạm vi 6
- Phép trừ trong phạm vi 6
- Phép cộng trong phạm vi 7
- Phép trừ trong phạm vi 7
- Phép cộng trong phạm vi 8
- Phép trừ trong phạm vi 8
- Phép cộng trong phạm vi 9
- Phép trừ trong phạm vi 9
- Phép cộng trong phạm vi 10
- Phép trừ trong phạm vi 10
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Điểm. Đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
- Thực hành: Đo độ dài
- Một chục. Tia số
- Mười một, mười hai
- Mười ba, mười bốn, mười lăm
- Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
- Hai mươi. Hai chục
- Phép cộng dạng 14+3
- Phép trừ dạng 17-3
- Phép trừ dạng 17-7
- Bài toán có lời văn
- Giải toán có lời văn
- Xăng-ti-mét. Đo độ dài
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Các số tròn chục
- Cộng các số tròn chục
- Trừ các số tròn chục
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
- Các số có hai chữ số
- So sánh các số có hai chữ số
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Giải toán có lời văn (tiếp theo)
- Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
- Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Các ngày trong tuần lễ
- Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Đồng hồ. Thời gian
- Ôn tập: Các số đến 10
- Ôn tập: Các số đến 100