Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều, Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều giúp thầy cô
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 dễ dàng hơn. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học môn HĐTN HN 6.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí, cùng hướng dẫn xem bộ sách giáo khoa lớp 6 mới để tìm hiểu trước về các bộ sách mới. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS……………….. |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM -HƯỚNG NGHIỆP, LỚP 6 – CÁNH DIỀU
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
Chủ đề 1. Trường học của em |
12 |
12 |
||||||
Chủ đề 2. Em đang trưởng thành |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 3. Thầy cô – người bạn đồng hành |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 4. Tiếp nối truyền thống quê hương |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 5. Nét đẹp mùa xuân |
5 |
1 |
6 |
||||||
Tổng học kì I: |
50 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
54 |
|
Học kì II |
Chủ đề 5. Nét đẹp mùa xuân |
6 |
6 |
||||||
Chủ đề 6. Tập làm chủ gia đình |
12 |
12 |
|||||||
Chủ đề 7. Cuộc sống quanh ta |
10 |
1 |
1 |
12 |
|||||
Chủ đề 8. Con đường tương lai |
12 |
12 |
|||||||
Chủ đề 9. Chào mùa hè |
8 |
1 |
9 |
||||||
Tổng học kì II |
48 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
51 |
|
Cả năm |
98 |
|
3 |
|
2 |
2 |
|
105 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại hình HĐ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG HỌC CỦA EM |
||||||
1 |
SH dưới cờ |
Văn nghệ khai giảng: Chào lớp 6 |
1 |
Tuần 1 |
Sân trường |
|
2 |
SH theo CĐ |
Trường học mới của em |
1 |
Lớp học |
||
3 |
SHL |
Cảm nhận về tuần học đầu tiên |
1 |
Lớp học |
||
4 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu về truyền thống nhà trường |
1 |
Tuần 2 |
Sân trường |
|
5 |
SH theo CĐ |
Khám phá các hoạt động của nhà trường. |
1 |
Lớp học |
||
6 |
SHL |
Trải nghiệm khi tham gia các hoạt động của trường |
1 |
Lớp học |
||
7 |
SH dưới cờ |
Hát về mái trường |
1 |
Tuần 3 |
Sân trường |
|
8 |
SH theo CĐ |
Khắc phục khó khăn ở trường học mới. Chăm sóc và điều chỉnh bản thân |
1 |
Lớp học |
||
9 |
SHL |
Kinh nghiệm thích nghi với môi trường mới |
1 |
Lớp học |
||
10 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Phòng chống bạo lực học đường”. |
1 |
Tuần 4 |
Sân trường |
|
11 |
SH theo CĐ |
Giới thiệu về người bạn mới |
1 |
Lớp học |
||
12 |
SHL |
Làm thiếp tặng bạn |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 2. EM ĐANG TRƯỞNG THÀNH |
||||||
13 |
SH dưới cờ |
Phỏng vấn học sinh lớp 6: Em là học sinh lớp 6 |
1 |
Tuần 5 |
Sân trường |
|
14 |
SH theo CĐ |
Trở thành người lớn: Chân dung của em trong tương lai |
1 |
Lớp học |
||
15 |
SHL |
Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân |
1 |
Lớp học |
||
16 |
SH dưới cờ |
Biểu diễn các tiểu phẩm: Những người bạn tốt |
1 |
Tuần 6 |
Sân trường |
|
17 |
SH theo CĐ |
Những người bạn tốt. |
1 |
Lớp học |
||
18 |
SHL |
Những điểm đáng yêu ở bạn của em |
1 |
Lớp học |
||
19 |
SH dưới cờ |
Kể chuyện về gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Sân trường |
|
20 |
SH theo CĐ |
Gia đình em: Chăm sóc người thân. Kỉ niệm về gia đình |
1 |
Lớp học |
||
21 |
SHL |
Gia đình – kết nối để yêu thương. Sắp xếp góc học tập |
1 |
Lớp học |
||
22 |
SH dưới cờ |
Ý nghĩa của sống ngăn nắp gọn gàng |
1 |
Tuần 8 |
Sân trường |
|
23 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Lớp học |
||
24 |
SHL |
Thiết kế góc học tập hợp lí |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 3. THẦY CÔ – NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH |
||||||
25 |
SH dưới cờ |
Phát động chào mừng ngày 20-11, làm sản phẩm, tiết mục nói về thầy, cô. |
1 |
Tuần 9 |
Sân trường |
|
26 |
SH theo CĐ |
Thầy cô với chúng em: Tìm hiểu về thầy cô. Điều em muốn chia sẻ cùng thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
27 |
SHL |
Thầy cô trong kí ức |
1 |
Lớp học |
||
28 |
SH dưới cờ |
Cảm nghĩ về nghề giáo viên |
1 |
Tuần 10 |
Sân trường |
|
29 |
SH theo CĐ |
Đóng vai chuyên gia tâm lí hỗ trợ học sinh. |
1 |
Lớp học |
||
30 |
SHL |
Thu hoạch của cá nhân |
1 |
Lớp học |
||
31 |
SH dưới cờ |
Thầy trò qua các thế hệ: Mời các cựu giáo chức và học sinh toạ đàm |
1 |
Tuần 11 |
Sân trường |
|
32 |
SH theo CĐ |
Tri ân thầy cô: Lập kế hoạch tổ chức hoạt động tri ân thầy cô. Hùng biện về nguồn gốc và ý nghĩa của ngày Nhà giáo VN 20-11. |
1 |
Lớp học |
||
33 |
SHL |
Bộ sưu tập về tình nghĩa thầy trò Phát biểu cảm nghĩ về nghề giáo viên |
1 |
Lớp học |
||
34 |
SH dưới cờ |
Tình nghĩa thầy trò: Trình bày các tiết mục, sản phẩm( báo tường..) nhân ngày 20.11 |
1 |
Tuần 12 |
Sân trường |
|
35 |
SH theo CĐ |
Tri ân thầy cô: Hội diễn nghệ thuật tri ân thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
36 |
SHL |
Đánh giá hoạt động tri ân thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 4. NỐI TIẾP TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG |
||||||
37 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “ Cùng nhau vượt khó” |
1 |
Tuần 13 |
Sân trường |
|
38 |
SH theo CĐ |
Xây dựng dự án nhân ái: 1. Những câu chuyện về lòng nhân ái 2.Vẽ tranh theo chủ đề Những tấm lòng nhân ái |
1 |
Lớp học |
||
39 |
SHL |
Gìn giữ truyền thống tương thân, tương ái |
1 |
Lớp học |
||
40 |
SH dưới cờ |
Giao lưu với nhóm tình nguyện viên |
1 |
Tuần 14 |
Sân trường |
|
41 |
SH theo CĐ |
Xây dựng dự án nhân ái: Lập kế hoạch thiện nguyện |
1 |
Lớp học |
||
42 |
SHL |
Chia sẻ kết quả thực hiện hoạt động thiện nguyện |
1 |
Lớp học |
||
43 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu truyền thống lịch sử của địa phương |
1 |
Tuần 15 |
Sân trường |
|
44 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn cho tương lai: 1. Tìm hiểu về truyền thống địa phương 2. Giới thiệu về một truyền thống địa phương |
1 |
Lớp học |
||
45 |
SHL |
Người lưu giữ truyền thống địa phương |
1 |
Lớp học |
||
46 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Giao lưu với nghệ nhân” |
1 |
Tuần 16 |
Sân trường |
|
47 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn cho tương lai: 1. Thử tài hiểu biết truyền thống địa phương 2.. Giữ gìn, phát huy truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
48 |
SHL |
Truyền thống và thế hệ trẻ. Thu hoạch sau chủ đề Tiếp nối truyền thống quê hương |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 5. NÉT ĐẸP MÙA XUÂN |
||||||
49 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên của quê hương |
1 |
Tuần 17 |
Sân trường |
|
50 |
SH theo CĐ |
Xuân quê hương: 1. Những trò chơi mùa xuân 2. Chia sẻ các địa điểm du xuân |
1 |
Lớp học |
||
51 |
SHL |
Tìm hiểu phong tục ngày tết ở các vùng, miền |
1 |
Lớp học |
||
52 |
SH dưới cờ |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương |
1 |
Tuần 18 |
Sân trường |
|
53 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Lớp học |
||
54 |
SHL |
Hát về mùa xuân |
1 |
Lớp học |
||
Học kì II |
||||||
55 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu văn hoá ứng xử nơi công cộng |
1 |
Tuần 19 |
Sân trường |
|
56 |
SH theo CĐ |
Việc tốt, lời hay: Ứng xử có văn hoá |
1 |
Lớp học |
||
57 |
SHL |
Trò chơi về ứng xử nơi công cộng |
1 |
Lớp học |
||
58 |
SH dưới cờ |
Tiểu phẩm về hành vi có văn hoá trong nhà trường |
1 |
Tuần 20 |
Sân trường |
|
59 |
SH theo CĐ |
Việc tốt, lời hay: Xây dựng Quy tắc ứng xử của lớp, trường. Hành vi ứng xử văn hoá nơi công cộng |
1 |
Lớp học |
||
60 |
SHL |
Đánh giá việc ứng xử có văn hoá |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH |
||||||
61 |
SH dưới cờ |
Làm quen với chi tiêu trong gia |
1 |
Tuần 21 |
Sân trường |
|
62 |
SH theo CĐ |
Công việc trong gia đình: 1. Người tiêu dùng thông thái. 2. Lập kế hoạch chi tiêu |
1 |
Lớp học |
||
63 |
SHL |
Xác định các khoản chi ưu tiên khi số tiền hạn chế. |
1 |
Lớp học |
||
64 |
SH dưới cờ |
Cuộc thi: Nhà tài chính tiềm năng |
1 |
Tuần 22 |
Sân trường |
|
65 |
SH theo CĐ |
Công việc trong gia đình: 1. Tham gia công việc trong gia đình. 2. Ứng xử với những vấn đề nảy sinh trong gia đình |
1 |
Lớp học |
||
66 |
SHL |
Xử lí một số việc nhà hiệu quả |
1 |
Gia đình khó khăn |
||
67 |
SH dưới cờ |
Thi hùng biện: giá trị của gia đình |
1 |
Tuần 23 |
Sân trường |
|
68 |
SH theo CĐ |
Quan tâm đến người thân: 1. Sự cần thiết của việc quan tâm đến người thân. 2. Quan tâm, chăm sóc người thân |
1 |
Lớp học |
||
69 |
SHL |
Quan tâm lẫn nhau trong gia đình. |
1 |
Lớp học |
||
70 |
SH dưới cờ |
Văn nghệ về chủ đề Gia đình |
1 |
Tuần 24 |
Sân trường |
|
71 |
SH theo CĐ |
Quan tâm đến người thân: 1. Chia sẻ một kỉ niệm về sự quan tâm của người thân đối với mình 2.Làm các sản phẩm Trao gửi yêu thương |
1 |
Lớp học |
||
72 |
SHL |
. Bảo vệ động vật quý hiếm |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 7. CUỘC SỐNG QUANH TA |
||||||
73 |
SH dưới cờ |
Phát động tháng hành động Vì Trái Đất xanh. Thi hùng biện về chủ đề Biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần 25 |
Sân trường |
|
74 |
SH theo CĐ |
Thách thức của thiên nhiên: 1. Tác động của biến đổi khí hậu. Thiên tai và dấu hiệu của thiên tai 2. Trình diễn trang phục tái chế |
1 |
Lớp học |
||
75 |
SHL |
Bảo vệ động vật quý hiếm |
1 |
Lớp học |
||
76 |
SH dưới cờ |
Tuyên truyền về giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần 26 |
Sân trường |
|
77 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Lớp học |
||
78 |
SHL |
Sổ tay bảo vệ môi trường |
1 |
Lớp học |
||
79 |
SH dưới cờ |
Kết nối với cộng đồng: toạ đàm với các tình nguyện viên. |
1 |
Tuần 27 |
Sân trường |
|
80 |
SH theo CĐ |
Cộng đồng quanh em: 1. Tìm hiểu cộng đồng quanh em 2. Tham gia các hoạt động cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
81 |
SHL |
Em và cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
82 |
SH dưới cờ |
4 Phát động cuộc thi thiết kế Dự án vì cộng đồng |
1 |
Tuần 28 |
Sân trường |
|
83 |
SH theo CĐ |
Xây dựng Dự án vì cộng đồng thống |
1 |
Lớp học |
||
84 |
SHL |
Vận động ủng hộ Dự án vì cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 8. CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI |
||||||
85 |
SH dưới cờ |
Giá trị của các nghề trong xã hội |
1 |
Tuần 29 |
Sân trường |
|
86 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: Tìm hiểu và giới thiệu một số nghề truyền thống. |
1 |
Lớp học |
||
87 |
SHL |
Tìm hiểu nghề truyền thống qua thơ, ca, hò, vè |
1 |
Lớp học |
||
88 |
SH dưới cờ |
Giao lưu với người làm nghề truyền thống |
1 |
Tuần 30 |
Sân trường |
|
89 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: . Khám phá sự phù hợp của cá nhân với nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
90 |
SHL |
Tìm kiếm nghệ nhân tương lai |
1 |
Lớp học |
||
91 |
SH dưới cờ |
Triển lãm tranh, ảnh về nghề truyền thống |
1 |
Tuần 31 |
Sân trường |
|
92 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: Chúng em và nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
93 |
SHL |
Quảng bá cho nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
94 |
SH dưới cờ |
Toạ đàm: Ước mơ nghề nghiệp của em |
1 |
Tuần 32 |
Sân trường |
|
95 |
SH theo CĐ |
An toàn lao động ở làng nghề: 1. Tìm hiểu công cụ, nguyên liệu của một số nghề truyền thống 2. Sử dụng công cụ lao động an toàn trong nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
96 |
SHL |
Giải ô chữ về an toàn lao động làng nghề |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 9. CHÀO MÙA HÈ |
||||||
97 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu hoạt động của các câu lạc bộ mùa hè |
1 |
Tuần 33 |
Sân trường |
|
98 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Lớp học |
||
99 |
SHL |
Lập nhóm cùng sở thích, khả năng |
1 |
Lớp học |
||
100 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Mùa hè đội viên” |
1 |
Tuần 34 |
Sân trường |
|
101 |
SH theo CĐ |
Đón hè an toàn. Chăm sóc, bảo vệ bản thân trong mùa hè |
1 |
Lớp học |
||
102 |
SHL |
Hát về mùa hè |
1 |
Lớp học |
||
103 |
SH dưới cờ |
Lời nhắn nhủ của thầy cô. Mong muốn trong kì nghỉ hè vui, bổ ích. |
1 |
Tuần 35 |
Sân trường |
|
104 |
SH theo CĐ |
Lập nhóm cùng sở thích, khả năng hoạt động trong mùa hè. |
1 |
Sân trường |
||
105 |
SHL |
Kế hoạch hè của em: Lời chúc mùa hè |
1 |
Lớp học |
3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
|
… ngày….. tháng….. năm…… GIÁO VIÊN |