Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế, Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận
Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế là văn bản do cơ quan ra quyết định thanh tra thuế trực tiếp ban hành về việc tạm giữ tài liệu, tang vật của cá nhân, tổ chức có hành vi trốn thuế, gian lận thuế sau khi cơ quan thanh tra phát hiện ra hành vi gian lận thuế trốn thuế của đơn vị trong quá trình thanh tra, kiểm tra…
Mẫu số: 11/KTTT |
TÊN CƠ QUAN RA ĐOÀN THANH TRA……………… ———————- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ———————– |
BIÊN BẢN TẠM GIỮ TÀI LIỆU, TANG VẬT LIÊN QUAN ĐẾN
HÀNH VI TRỐN THUẾ, GIAN LẬN THUẾ
– Căn cứ Quyết định số…………. ngày ………. tháng ………. năm …………. của ………………. về việc thanh tra …………………………………………tại………………………………………………………………………;
– Căn cứ Quyết định số ……………. ngày ………. tháng ………. năm …………. của ………………. về việc tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế;
Hôm nay, hồi ……. giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ………
Tại:……………………………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi gồm:
1. ………………………………………………………… Chức vụ:………………………………………………..;
2. ………………………………………………………… Chức vụ:………………………………………………..;
Người có tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế bị tạm giữ là:
Ông (bà)/tổ chức:………………………………………………. – Mã số thuế:……………………………………;
Giấy CMND/Hộ chiếu/Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng nhận đăng ký hoạt động số:
…………………………………………………………. do ……………………….. cấp ngày …………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
Với sự chứng kiến của:
1. Ông (bà) ………………………………… Nghề nghiệp:………………………………………………………….;
Giấy chứng minh nhân dân số:……………………………; Ngày cấp: ……………; Nơi cấp:…………….;
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………………….;
2. Ông (bà) ………………………………… Nghề nghiệp:………………………………………………………….;
Giấy chứng minh nhân dân số:……………………………; Ngày cấp: ……………; Nơi cấp:……………;
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………………….;
Tiến hành lập biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế gồm:
STT | Tên tài liệu, tang vật |
Số lượng | Chủng loại, tình trạng tài liệu, tang vật |
Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Ngoài những tài liệu, tang vật nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
Biên bản này gồm có …….. trang, được lập thành ………. bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau. 01 bản được giao cho cá nhân/tổ chức có tài liệu, tang vật bị tạm giữ.
Sau khi đọc lại biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản, không có ý kiến gì khác và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản hoặc có ý kiến bổ sung khác (nếu có) như sau:
…………………………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI THỰC HIỆN TẠM GIỮ
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI (HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC) CÓ TÀI LIỆU,
Người chứng kiến |
Người lập biên bản
Đại diện chính quyền |
Ghi chú:
1. Trường hợp trong số những người chứng kiến có đại diện chính quyền địa phương thì phải ghi rõ họ tên và chức vụ.
2. Trong Bảng kê tài liệu, tang vật bị tạm giữ cần ghi chú rõ tài liệu, tang vật có được niêm phong không, nếu có niêm phong thì trên niêm phong phải có chữ ký của người (hoặc đại diện tổ chức) có tài liệu, tang vật bị tạm giữ, có sự chứng kiến của đại diện gia đình hay đại diện chính quyền không, nếu không có phải ghi rõ có sự chứng kiến của ông (bà)…
3. Người có ý kiến khác phải tự ghi ý kiến của mình vào văn bản, nêu rõ lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.