Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 học kì 1, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 học
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 học kì 1 được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất.
Đây là tài liệu gồm 2 đề kiểm tra 45 phút có đáp án chi tiết kèm theo giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm kiến thức ôn tập củng cố kiến thức môn Sinh học để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi học kỳ I sắp tới. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 học kì 1
Câu 1. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
Câu 2. Người bị hội chứng Đao là do bộ NST trong tế bào của cơ thể:
A. Thiếu 1 NST số 23
B. Thừa 1 NST số 23
C. Thừa 1 NST số 21
D. Thiếu 1 NST số 21
Câu 3. Điều nào sau đây là không đúng:
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn
C. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Câu 4. Đơn phân của prôtêin là:
A. nuclêôxôm.
B. peptit.
C. axit amin
D. nuclêôtit.
Câu 5. Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là:
A. 10.
B. 14.
C. 12.
D. 24.
Câu 6. Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
A. G – A = T – X
B. A – X = G – T
C. Tất cả đều sai
D. A + T = G + X
Câu 7. Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
A. 30.
B. 16
C. 32.
D. 31.
Câu 8. Gen trên NST Y di truyền:
A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Thẳng.
C. Theo dòng mẹ.
D. Chéo.
Câu 9. Một gen có chiều dài là 4080 A0 có nuclêôtit A là 560. Số lượng các loại nuclêôtit của gen:
A. A = T = 560; G = X = 640
B. A = T = 180; G = X = 380.
C. A = T = 640; G = X = 560.
D. A = T = 300; G = X = 260.
Câu 10. Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
A. XO, con đực là XY.
B. XX, con đực là XO.
C. XX, con đực là XY.
D. XY, con đực là XX.
Câu 11. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:
A. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
B. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 12. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra:
A. 8 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 4 loại giao tử.
D. 16 loại giao tử.
Câu 13. Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?
A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb
B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb
D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
Câu 14. Bệnh ung thư máu ở người là do
A. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21
B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21
C. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
Câu 15. Nuclêôxôm có cấu trúc:
A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit
B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 – 100 cặp nuclêôtit
C. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
D. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
Câu 16. Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXX, XY.
B. XX, XO.
C. XO, XY.
D. XY, XX.
Câu 17. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. ARN ribôxôm.
B. ARN thông tin.
C. tARNvà rARN
D. ARN vận chuyển.
Câu 18. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?
A. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường.
B. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C. Điều kiện môi trường.
D. Kiểu gen của cơ thể.
Câu 19. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là:
A. 20%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 10%.
Câu 20. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật:
A. Hoán vị gen.
B. Liên kết gen.
C. Di truyền liên kết với giới tính.
D. Tác động cộng gộp.
Câu 21. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở:
A. Động vật và vi sinh vật.
B. Vi sinh vật.
C. Động vật.
D. Thực vật.
Câu 22. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
A. Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
B. Bổ sung; bán bảo toàn.
C. Một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
D. Trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
Câu 23. Gen phân mảnh có:
A. Có vùng mã hoá liên tục.
B. Vùng không mã hoá liên tục.
C. Chỉ có exôn.
D. Chỉ có đoạn intrôn.
Câu 24. Thể đồng hợp là:
A. Cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng một gen
B. Những cá thể có kiểu gen giống nhau
C. Những cá thể có kiểu hình giống nhau
D. Cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng một gen
Câu 25. Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba nhiễm của loài này có số nhiễm sắc thể là:
A. 21.
B. 41.
C. 22.
D. 60
Câu 26. Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là:
A. Trên mạch có chiều 3′ → 5′
B. Trên mạch có chiều 5′ → 3′
C. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
D. Có đoạn theo chiều 3′ → 5′ có đoạn theo chiều 5′ → 3′
Câu 27. Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu bộ ba ?
A. 16
B. 27
C. 64
D. 32
Câu 28. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này DT phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A. Aabb x aaBb
B. Tất cả đều đúng
C. AaBb x aabb
D. AaBb x AaBb
Câu 29. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
Câu 30. Gen trên NST X di truyền:
A. Chéo.
B. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Thẳng.
D. Theo dòng mẹ.
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết