Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới), TOP 42 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 – 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư
TOP 42 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 – 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, Tin học cho 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo.
Với 42 đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 này, còn giúp các em luyện giải đề học kì 1, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
TỔNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học ………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)
Cái …….
…… vàng
Mì ………..
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD VÀ ĐT ………………. TRƯỜNG …………………. KHỐI 1 |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2021 – 2022 |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
– Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
– Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)
a. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
– Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
– Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
– Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a) nghỉ hè
b) giấc ngủ
c) nghề nghiệp
Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
Cái bàn
cá vàng
Mì tôm
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2.Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên………………………………….. Lớp………………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ….. phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con ………..é ……..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
– GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
– Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
– Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
– Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng các
k | ngh | th | gi |
ut | ep | anh | iêng |
lan | cộng | núp | hình |
múa rối | con đường | lớp học | mong ước |
II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.
III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh:
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn:
Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc?
⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được
⬜ khác, xúc, siêng, được
⬜ khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜
Hai chị em ra đồng:
⬜ gặt lúa
⬜ xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm……..bắt được …….
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?
………………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần)
2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ)
3. Viết 2 câu
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).
II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.
III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;
HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Bạn Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.
HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Trả lời các câu hỏi
1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
S: gặt lúa
Đ: xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.
4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?
– HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)
3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm
Em siêng năng học hành.
Sương sớm đọng trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)
Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. Trường Tiểu học……………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
4 |
5 |
b)
5 |
7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 – 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG TH……………… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + …. = 6 6 – …. = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 – 2022
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. truck |
2. | B. stand up |
3. | C. six |
4. | D. paper |
5. | E. eraser |
Exercise 2: Count and write
1. _______________ cars |
2. __________ pens |
3. _______________ cats |
Exercise 3: Write “a” or “an”
1. __________ orange
2. __________ cat
3. __________ dog
4. __________ apple
5. __________ teddy bear
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. B
2. D
3. A
4. E
5. C
Exercise 2: Count and write
1. Two cars
2. Six pens
3. Five cats
Exercise 3: Write “a” or “an”
1.___an_______ orange
2.____a______ cat
3.____a______ dog
4.___an_______ apple
5.____a______ teddy bear
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
1. F _ _ h |
2. C _ r |
3. A _ _ _ _ |
4. _ o l l |
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. Is it a hat?
Yes, it ________.
2. Is it a balloon?
Yes, it ________.
3. Is it a plane?
No, it ________.
4. Is it a pen?
Yes, it ________.
5. Is it a notebook?
No, it ________.
Exercise 3: Look at the picture and match
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
A. eight |
B. balloon |
C. notebook |
D. three |
E. guitar |
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
- Fish
- Car
- Apple
- Doll
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. is |
2. is |
3. isn’t |
4. is |
5. isn’t |
Exercise 3: Look at the picture and match
1. B |
2. D |
3. E |
4. C |
5. A |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. |
A. Fish |
2. |
B. Cake |
3. |
C. Duck |
4. |
D. Bell |
5. |
E. Garden |
Exercise 2: Complete these words
1. _ air |
2. p _ ncil |
3. ch_ps |
4. _ ate |
5. _ ook |
6. _ oor |
Exercise 3: Read and tick
1. A green book |
2. Milk |
3. A duck |
|||
A. ☐ |
B. ☐ |
A. ☐ |
B. ☐ |
A. ☐ |
B. ☐ |
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức
Exercise 1: Look at the picture and match
1. E |
2. D |
3. A |
4. B |
5. C |
Exercise 2: Complete these words
1. Hair
2. Pencil
3. Chips
4. Gate
5. Book
6. Door
Exercise 3: Read and tick
1. A
2. B
3. A
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 theo Thông tư 27
Ma trận nội dung môn Tin học lớp 1 năm 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
1.Làm quen với máy tính. Biết các bộ phận máy tính, biết cách sử dụng các bộ phận máy tính |
Số câu | 2 | 2 | 4 | |
Số điểm | 1 | 3 | 4 | ||
2. Em tập vẽ Biết mở, đóng phần mềm vẽ, biết sử dụng công cụ đường thẳng, công cụ tô màu chính xác |
Số câu | 2 | 1 | 2 | 6 |
Số điểm | 2.5 | 2 | 2.5 | 6 | |
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 10 |
Số điểm | 3.5 | 4 | 2.5 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Tin học lớp 1
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TH | TN | TH | TN | TH | TN | TH | ||
1. Làm quen với máy tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||
2. Em tập vẽ | Số câu | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
Số điểm | 0,5 | 2 | 1 | 0.5 | 2 | 1 | 5 | ||
Tổng | Số điểm | 1.5 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 4 | 6 |
Tỷ lệ | 35% | 40% | 25% | 100% |
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD-ĐT……. |
Kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2021 – 2022 |
I. Lý thuyết: (4 điểm). (Thời gian làm bài: 10 phút)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (2 điểm) Quan sát hình và nối đúng tên các bộ phận của máy tính.
Câu 2: (0.5 đ) Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc.
Câu 3: (0.5 đ) Hình nào sau đây “cầm chuột” đúng cách:
Câu 4: (0.5 đ) Muốn vẽ đoạn nằm ngang hoặc thẳng đứng, em nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả chuột?
A. Ctrl
B. Caps lock
C. Shift
Câu 5: (0.5 đ) Đâu là biểu tượng phần mềm Paint:
II. Thực hành: (6 điểm). (Thời gian làm bài: 25 phút)
Câu 1: (1 điểm): Khởi động phần mềm vẽ (Paint)
Câu 2: (3 điểm) Dùng công cụ để vẽ thuyền buồm theo mẫu (hình c):
a) (1 điểm)
b) (1 điểm)
c) (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Tô màu cho hình vẽ trên theo sở thích của em.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2021 – 2022
Phần 1: Lý thuyết (4 điểm)
Câu 1: Em hãy nối sao cho đúng các bộ phận của máy tính.(2 điểm)
Mỗi câu nối đúng được 0. 5 điểm
1 – b
2 – a
3 – d
4 – c
Câu 2: (0.5 điểm) D
Câu 3: (0.5 điểm) A
Câu 4: (0.5 điểm) C
Câu 5: (0.5 điểm) D
Phần 2: Thực hành (6 điểm)
Câu 1: (1 Điểm) Khởi động đúng phần mềm vẽ
Câu 2: Vẽ hình theo mẫu (3 điểm)
– Vẽ được cánh buồm: 1 điểm
– Vẽ được hình thuyền: 1 điểm
– Vẽ hình đẹp như mẫu: 1 điểm
Câu 3: Tô màu (2 điểm)
– Tô màu đúng: 1 điểm
– Tô màu đẹp, phù hợp thực tế: 1 điểm
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết