Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 là tài liệu ôn thi học kì 1 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 3.
Với tài liệu này sẽ giúp các em làm quen với các dạng đề, cấu trúc đề nhằm tự tin hơn trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài ra quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, môn Tiếng Việt và môn Tin học. Chúc các em đạt được kết quả cao.
Xem Tắt
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019
Đề bài
A. LISTENING.
Part 1: Listen and match.
Ví dụ: 0 → B
Part 2: Listen and number.
B. READING AND WRITING
Part 1: Look and circle the best answer.
Part 2: Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below.
ss – oo – en – ci – in
Part 3: Re-order the words to make the sentences.
1. your / Close / , please. / book
→…………………………………………………….
2. her / What / name ? / is
→…………………………………………………….
3. you / much. / Thank / very
→…………………………………………………….
4. do / How / spell / you/ name? / your
→…………………………………………………….
Part 4: Look and choose the best answer.
Ví dụ: .
0. I play_________
A. basketball
B. badminton
C. chess
1. These are my_________________
A. notebooks
B. pencil cases
C. rulers
2. I play ____________________
A. table tennis
B. football
C. chess
3. Do you like____________?
A. hide-and-seek
B. skating
C. skipping
4. I’m_________________ years old.
A. ten
B. eight
C. six
Part 5: Match each question with a suitable answer.
A | Kết quả | B |
1. How are you? | a. My name is Peter | |
2. What’s your name? | b. I’m eight years old. | |
3. How old are you? | c. I play chess | |
4. What do you do at break time? | d. I’m fine. thank you. |
Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word.
nine – name – school – is
Hello. My (1)_____________ is Nga. I’m (2)______________years old. I’m in class 3A. This is my (3)_____________. It’s big. It has ten classrooms, a gym, a library and a computer room. It (4) _____________ very beautiful.
Đáp án đề thi
A. Listening
Part 1: Listen and draw the lines.
Key:
1. A
2. D
3. E
4. C
Part 2: Listen and number.
1. b
2. a
3. d
4. c
B. Reading and writing
Part 1: Look and circle the best answer.
1. pen
2. library
3. football
4. nine
Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below.
1. Close your book, please.
2. What is her name?.
3. Thank you very much.
4. How do you spell your name?
Part 3: Re-order the words to make the sentences.
1. Open your book, please!
2. These are my pencils.
3. My school is big.
4. I like badminton.
Part 4: Look and choose the best answer.
1. B
2. A
3. C
4. B
Part 5: Match each question with a suitable answer.
1. E
2. A
3. B
4. D
Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word.
1. name
2. nine
3. school
4. is
Ma trận đề thi
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Tổng Kỹ năng |
|||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|||||
Listening |
Listen and tick |
2 |
1 |
3 |
0,75 |
37,04% |
||
Listen and number |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Listen and Circle |
2 |
1 |
3 |
0,75 |
||||
Speaking |
Answer the questions |
3 |
1 |
1 |
5 |
1,25 |
18,52% |
|
Reading |
Read and match |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
29,63% |
|
Read and fill |
1 |
1 |
1 |
3 |
1,5 |
|||
Read and circle |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||
Wrting |
Reorder the letters |
1 |
1 |
2 |
1 |
14,81% |
||
Reorder the words |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||
Tổng mức độ |
10 |
9 |
7 |
1 |
27 |
10 |
100% |
|
3 |
3,5 |
2,5 |
1 |