Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi, có hướng dẫn
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi, có hướng dẫn giải chi tiết kèm bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nắm vững các dạng đề cũng như cách ra đề theo Thông tư 22.
Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, để ra đề thi học kỳ 1 cho các em học sinh của mình. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học để ôn thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng thầy cô theo dõi bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1,0đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ:
A. 9 đơn vị
B. 9 phần mười
C. 9 phần nghìn
D. 9 phần trăm
Câu 2. (1,0đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 20046,79
B. 264,79
C. 246,709
D. 246,79
Câu 3. (1,0đ) Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 9
Câu 4. (1,0đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :
A. 234
B. 80
C. 117
D. 468
Câu 5. (1,0đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là:
A. 450000 đồng
B. 45000 đồng
C. 45000 tiền
D. 450000 tiền
Câu 6. (1,0đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
Câu 7. (1,0đ) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15%
B. 75%
C. 20%
D. 80%
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 đ)
Bài 1 (1 điểm) – Đặt tính rồi tính:
24,06 x 4,2
139,52 : 64
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,5 ha = …………….. …… m2
b) 3,69 tấn = ………………………kg
Bài 3 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
Hướng dẫn giải và đáp án đề Toán 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. (1,0đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ: D. 9 phần trăm
2. (1,0đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
D. 246,79
3. (1,0đ) Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9 là B. x = 0
4. (1,0đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là : C. 117
5. (1,0đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là:
A. 450000 đồng
6. (1,0đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: D. 201,8
7. (1,0đ) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: B. 75%
PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 đ)
Bài 1 (1 điểm) – Đặt tính rồi tính:
Kết quả như sau
24,06 x 4,2 139,52 : 64
101,052 2,18
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,5 ha = 15000 m2
b) 3,69 tấn = 3690 kg
Bài 3 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt:
Chiều rộng !______________7,8_____________!
Chiều dài !______________________________!___6,4__!
P = ? m; S = ? m2
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất đó là:
7,8 + 6,4 = 14,2 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất đó là: (14,2 + 7,8) x 2 = 44 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
14,2 x 7,8 = 110,76 (m2) (0,25đ)
Đáp số : P = 44 m ; S = 110,76 m2 (0,25đ)
Bài 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
Cách 1:
Lớp 5C có số học sinh nữ là: 30 : 100 x 40 = 12 (học sinh). (0,5đ)
Lớp 5C có số học sinh nam là: 30 – 12 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số : 18 học sinh nam.
Cách 2:
Số học sinh nam chiếm số % là: 100% – 40% = 60% (0,5đ)
Số học sinh nam của lớp 5C là: 30 : 100 x 60 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số: 18 học sinh nam.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Hàng của số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Viết số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
So sánh số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Toán tỉ lệ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Thực hiện các phép tính về số thập phân | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Tìm thành phần chưa biết & nhân, chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Chu vi, diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải toán tỉ số % | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 1 | 10 | 8 | |
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,5 | 2,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |