Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có bảng
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có bảng ma trận, biểu điểm và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề và so sánh kết quả ngay sau khi giải.
Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô khi ra đề cho học sinh của mình. Ngoài bộ đề thi môn Khoa học, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học lớp 5.
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 – 2020
Đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1
TRƯỜNG ………………………… Họ và tên:…………………………… Lớp: 5…. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (1 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A. Chất đạm
B. Chất kích thích
C. Chất béo
D. Vi-ta-min và muối khoáng
Câu 2 (1 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai
B. Sự thụ tinh
C. Hợp tử
D. Bào thai
Câu 3 (1 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B. Từ 15 đến 19 tuổi
C. Từ 13 đến 17 tuổi
D. Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 4 (1 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:
A. Do vi rút
B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A- nô- phen
D. Muỗi vằn
Câu 5 (1 điểm): Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
A. Than đá – dầu mỏ
B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su
D. Tất cả các ý trên
Câu 6 (1 điểm): Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A. Quặng sắt
B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Lò luyện sắt
D. Ý a và b đúng
Câu 7 (1 điểm): Điền các từ: ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi, vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Bệnh viêm gan A lây qua đường …………… Muốn phòng bệnh cần: “ …………”, “ ……………”,…………trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8 (1 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | B | C | A | B | D |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8 (1 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ?
Trả lời: Hiểu HIV/AIDS không lây qua tiếp xúc thông thường nên chúng ta không được phân biệt, đối xử với người nhiễm HIV/AIDS đặc biệt là trẻ em, người bệnh cần được hỗ trợ, chăm sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm…… Điều đó sẽ làm cho người bệnh sống lạc quan, có ích cho bản thân và gia đình.
Câu 9 (1 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
Trả lời: Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại:
- Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
- Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
- Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do.
- Không đi nhờ xe người lạ.
- Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình.
Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì?
Trả lời:
- Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của axít đá vôi sủi bọt.
- Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết….
Ma trận đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác | ||
Sự sinh sản và phát triển của cơ thể | Số câu | 3 | 3 | |||||||||||||
Số điểm | 3.0 | 3.0 | ||||||||||||||
An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | |||||||||
Đặc điểm của một số vật liệu thường dùng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | 1 | ||||||
Số điểm | 4.0 | 1.0 | 1.0 | 1,0 | 2.0 | 1.0 | 5.0 | 4.0 | 1.0 |
Ma trận câu hỏi môn Khoa học lớp 5 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và câu số |
Mức 1 |
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Sự sinh sản và phát triển của cơ thể | Số câu | 3 | 3 | |||
Câu số | 1,2,3 | 1,2,3 | ||||
An toàn trong cuộc sống | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Câu số | 7,4 | 9 | 8 | 4,7,8,9 | ||
Đặc điểm của một số vật liệu thường dùng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 6 | 5 | 10 | 5,6,10 |