Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Sinh học năm học 2019 – 2020 có đáp án giúp hỗ trợ cho quá trình ôn luyện của
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2019 – 2020 môn Sinh học, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu ôn thi, luyện giải đề để kỳ thi học kì 2 đạt kết quả cao.
Hy vọng rằng thông qua bộ tài liệu này cũng giúp thầy cô tham khảo ra đề thi học kì 2 lớp 10 môn Sinh học cho học sinh của mình. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây.
Đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2019 – 2020 môn Sinh học
Trường:……………………………….. Năm học: 2019 – 2020 |
ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC Sinh 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
A. đầu. B. sau. C. giữa. D. cuối.
Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ
A. giữa. B. đầu. C. sau. D. cuối.
Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
A. 2n NST kép. B. 2n NST đơn.
C. n NST kép. D. n NST đơn.
Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là
A. carotenoit. B. phicobilin. C. clorophin b. D. clorophin a.
Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16. B. 32. C. 64. D. 128.
Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được
A. 38 ATP. B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.
C. 2 ATP. D. 4 ATP.
Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 4n NST đơn. B. 4n NST kép. C. 2n NST kép. D. 2n NST đơn.
Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp. B. chất nền của ti thể.
C. màng tilacôit của lục lạp. D. màng ti thể.
Câu 11: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A. C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2;
C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6.
Câu 13: Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A. tảo, thực vật, động vật. B. tảo, thực vật, nấm.
C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 14: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A. màng tilacôit. B. các phân tử sắc tố quang hợp.
C. lục lạp. D. chất nền của lục lạp.
Câu 15: Quang hợp là quá trình
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. tổng hợp sánh sáng mặt trời.
D. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 92. B. 23. C. 46. D. 69.
Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. giao tử. B. tế bào sinh dưỡng.
C. hợp tử. D. tế bào sinh dục.
Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là
A. 2 ATP B. 4 ATP C. 20 ATP D. 1.
Câu 19: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. k/2 tế bào con. B. 2k tế bào con.
C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con.
Câu 20: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 21: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
A. tế bào thần kinh. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào cơ tim.
Câu 22: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. S. B. nguyên phân C. G1. D. G2.
Câu 23: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ. B. tiếp nhận CO2.
C. hấp thụ năng lượng ánh sáng. D. thực hiện quang phân li nước.
Câu 24: Quá trình đường phân xảy ra ở
A. lớp màng kép của ti thể. B. bào tương.
C. tế bào chất. D. cơ chất của ti thể.
Câu 25: Đường phân là quá trình biến đổi
A. saccarôzơ. B. galactozơ. C. glucôzơ. D. fructôzơ.
Câu 26: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. oxi hoá khử. B. tổng hợp. C. thuỷ phân. D. phân giải
Câu 27: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì giữa có số NST trong tế bào là
A. 48 NST đơn. B. 48 NST kép. C. 24 NST kép. D. 24 NST đơn.
Câu 28: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 2 ATP; 2 NADH. B. 3 ATP; 2 NADH.
C. 2 ATP; 1 NADH. D. 1 ATP; 2 NADH.
Câu 29: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối.
Câu 30: Ở người ( 2n = 46), số NST kép trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 31: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ phân giải tận cùng tạo ra được
A. 20 ATP. B. 2 ATP. C. 4 ATP. D. 38 ATP.
Câu 32: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 48 NST đơn. D. 48 NST kép.
Câu 33: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở
A. màng lưới nội chất trơn. B. màng ngoài của ti thể.
C. màng lưới nội chất hạt. D. màng trong của ti thể.
Câu 34: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số cromatit trong tế bào là
A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 0 cromatit D. 48 NST kép.
Câu 35: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A. ATP;. NADPH; O2 , B. C6H12O6; H2O; ATP.
C. H2O; ATP; O2; D. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.
Câu 36: Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở
A. trong O2. B. mất dưới dạng nhiệt.
C. trong FAD và NAD+. D. trong NADH và FADH2.
Câu 37: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A. 7 NST kép. B. 7 NST đơn. C. 14 NST kép. D. 14 NST đơn.
Câu 38: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 39: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. ADP, NADP B. ATP, NADP. C. CO2. D. O2.
Câu 40: Oxi được giải phóng trong
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-B | 5-D | 6-B | 7-D | 8-C | 9-A | 10-C |
11-D | 12-D | 13-C | 14-B | 15-A | 16-A | 17-D | 18-C | 19-C | 20-B |
21-A | 22-A | 23-C | 24-B | 25-C | 26-A | 27-B | 28-A | 29-C | 30-B |
31-D | 32-C | 33-D | 34-D | 35-A | 36-D | 37-A | 38-D | 39-B | 40-B |