Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2019 – 2020, Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm học 2019 – 2020 để tham khảo chuẩn bị tốt
Để giúp cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập cho lần kiểm tra học kỳ II, thì sau đây chúng tôi xin giới thiệuđến tất cả quý thầy cô và các bạn bộ đề thi học kỳ 2 lớp 10 năm học 2019 – 2020.
Tài liệu này sẽ bao gồm toàn bộ đề thi học kì 2 của các môn học: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Sinh học, Hóa học, Địa lý, Lịch sử, GDCD, Công nghệ, Tin học. Đã được đội ngũ chúng tôi tổng hợp lại và đăng tải tại đây, xin mời các bạn cùng tham khảo
Xem Tắt
- 1 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Ngữ văn
- 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
- 3 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tiếng Anh
- 4 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học
- 5 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lý
- 6 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Sinh học
- 7 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý
- 8 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Lịch sử
- 9 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn GDCD
- 10 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học
- 11 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Ngữ văn
I. Đọc hiểu (3,0đ)
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu:
Đá san hô kê lên thành sân khấu
Vài tấm tôn chôn mấy cánh gà
Em đừng trách bọn chúng anh tạm bợ
Chẳng phông màn nào chịu nổi gió Trường Sa
Gió rát mặt, đảo luôn thay hình dạng
Đá củ đậu bay như lũ chim hoang
Cứ mặc nó! Nào hỡi các chiến hữu
Ta bắt đầu thôi. Mây nước đã mở màn…
Sân khấu lô nhô mấy chàng đầu trọc
Người xem ngổn ngang cũng… rặt lính trọc đầu
Nước ngọt hiếm, không lẽ dành gội tóc
Lính trẻ, lính già đều trọc tếu như nhau
[…] Nào hát lên cho đêm tối biết
Rằng tình yêu sáng trong ngực ta đây
Ta đứng vững trên đảo xa sóng gió
Tổ quốc Việt Nam bắt đầu ở nơi này
(Trích Lính đảo hát tình ca trên đảo, Trần Đăng Khoa)
Câu 1. (0,5 điểm) Xác định những phương thức biểu đạt được sử dụng trong đoạn thơ trên.
Câu 2. (0,5 điểm) Buổi liên hoan văn nghệ ở Trường Sa có gì đặc biệt khác thường so với ở đất liền?
Câu 3. (1,0 điểm) Hình ảnh những người lính trọc đầu trong đoạn thơ gợi cho anh/chị liên tưởng đến câu thơ nào về người lính trong cuộc kháng chiến chống Pháp? ở họ có điểm chung gì về hoàn cảnh chiến đấu và bảo vệ tổ quốc
Câu 4. (1,0 điểm) Trình bày ngắn gọn cảm nhận của anh/chị về vẻ đẹp tâm hồn, tình cảm của những người lính đảo được đề cập trong đoạn thơ trên.
II. LÀM VĂN
Câu 1: Nghị luận xã hội (2,0 điểm)
Từ những câu thơ “Ta đứng vững giữa muôn trùng sóng gió / Tổ quốc Việt Nam bắt đầu ở nơi này… ”, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của mình về tình yêu biển đảo Việt Nam.
Câu 2: Nghị luận văn học (5 đ)
Phân tích hình tượng nhân vật khách trong đoạn trích sau:
“ Khách có kẻ…luống còn lưu”
Trích Phú sông Bạch Đằng- Trương Hán Siêu
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tiếng Anh
I. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part which is pronounced differently from the rest.
1. A. cups B. continents C. competitions D. books
2. A. polution B. population C. potential D. natural
II. Cirlce the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
3. A. damage B. defence C. cancer D. feature
4. A. powerful B. comedy C.variety D. stimulate
III. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Country music is one of the most popular kinds of music in the United States today. Maybe, country music is very popular because it is about simple but strong human feelings and events like love, sadness, good times and bad times. It tells real life stories and sounds the way people really talk. As life becomes more complicated and difficult, it is good to hear about simple ordinary people.
Country music is sometimes called country-western music. It comes from two kinds of music. One is the traditional music of the people in the Appalachian Mountains in the eastern United States. The other is traditional, cowboy music from the American West. The singers usually play guitars or electric guitars when they sing.
Country music became very popular in the South. During World War II, thousands of people from the South moved to the Northeast and the Midwest to work in factories. They took their music with them. Soldiers from the rest of the country went to army camps in the South and learned to like country music there. Slowly, it became popular all over the United States.
5. Country music is very popular because _______________________.
A. it’s about strong human feelings B. it’s about events like love, sadness
C. it tells about good times, bad times D. all are correct
6. Country music is _______________________.
A. the traditional music of the people in the eastern United States
B. considered as the cowboy music from the American West
C. sometimes called country-western music
D. from two kinds of music which haven’t been widely known
7. According to the passage, it’s untrue to say that ____________________________.
A. Country music became very popular in the South
B. Factory workers took country music with them from the South
C. Country music was brought from the South by soldiers
D. Gradually, country music became popular all over the United States
8. The best title for the passage is _______________________________.
A. Country music B. Music in the United States
C. The Formation of Country Music D. The Benefits of Country Music
9. The singers usually play _________________________ when they sing.
A. drum and violins B. guitars or electric guitars
C. the music instruments D. guitars and piano
IV. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.
Football is the most popular sport in Britain particularly among men. It is played by boys in most schools. Most towns have an amateur football team which plays in a minor league. Football is also (10)________ most popular spectator sport in Britain. Many people go to see their favorite (11) __________team playing at home, and some go to away matches. Many people watch football on television.
The rules of football are relatively simple: two teams of 11 players try to get a round ball into the opposing team’s goal and to prevent opponents (12) _________ scoring. The ball may be kicked or headed, but never handled except by the (13) _______. The Football Association (14) ___________ in 1863 to decide the rules of football and the resulting game became known formally as association football. It is sometimes also called soccer. Many of today’s leading clubs are established shortly afterwards.
10. A. the B. a C. an D. θ
11. A. professional B. profession C. professionalise D. professionally
12. A. for B. from C. against D. with
13. A. winger B. goalkeepers C. midfield players D. captain
14. A. found B. is founded C. was founded D. finds
V. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions or substitutes the underlined part.
15. The United Kingdom is divided _________ 4 parts: England, Scotland, Wales and Northern Ireland.
A. between B. among C. into D. for
16. She has two girls and _________ boy. ____________girls are in their class at school.
A. a-A B. the-The C. a-The D. an-An
17. Brazil was the ________________ of the 2014 World Cup. The 20th World Cup was held there.
A. trophy B. host nation C. continent D. tournament
18. All the pillars of the old house were carved with ornamental designs.
A. engraved B. written C. painted D. decorated
19. He did the test __________ I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
20. John: “I’ve passed my final exam.”
Tom: “____________”
A. Good luck. B. It’s nice of you to say so.
C. That’s a good idea. D. Congratulations!
21. He drives as __________ his father does.
A. careful as B. more carefully C. the most careful D. carefully as
22. This shop is selling clothes at ____________ prices.
A.competed B. competing C. competition D. competitive
23. Linda:“ Do you mind if I borrow a chair?”
Kathy: “_____________ . Do you only need one?”
A. I’m sorry
B. Yes, I would
C. Yes, I do
D. Not at all
24. This is the fifth time I __________ the same questions.
A. ask B. asked C. are asking D. have been asked
25. ___________ the wall was so high, he could climb it up to take his ball down.
A. If B. Unless C. If not D. In case
26. Julia said that she ___________ there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
VI. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
27. You will never know why Jane refused getting the job.
A. will B. know C. refused D. getting
28. Why are you so sad? –“ I think I am going to fail in the exam next week.”
A. are B. sad C. am going to fail D. next week
29. How far does it take you to go there by bus?
A. How far B. does C. take D. by
30. It was not until I graduated from university which I studied French.
A. it B. until C. graduated D. which
VII. Rewrite the sentences beginning with the words provided.
31. If you need some more money, take an extra 200.
Should……………………………………………………………………………………………….
32. Because Simon doesn’t live near his mother, he can’t visit her often.
If…………………………………………………………………………………………………….
33. We didn’t finish this project until the end of last summer.
It was not until ………………………………………………………………………………………
VIII. Build these sentences that can be made from the words given.
34. I/be/ disppoint/ Jane/ couldn’t/ come/ party.
…………………………………………………………………………………………………………
35. I/be/ going/ see/ film/ cinema/ tonight.
…………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…… |
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Đề thi chính thức Thời gian làm bài 45 phút |
Cho nguyên tử khối của H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Ca=40; Cl=35,5; Li=7; K=39; Rb=85; Ba=137; O=16; Cu=64; N=14; P=31; S=32; Br=80; F=19;
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
0001: Phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:
A. 2NaCl 2Na + Cl2↑.
B. F2+ 2NaCl → 2NaF + Cl2↑.
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2↑.
D. 2HCl . H2 + Cl2
0002: Chất ăn mòn thủy tinh là:
A. KF.
B. HF.
C. F2.
D. HI.
0003: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.
B. sự chuyển trạng thái.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.
0004: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) F2 + H2O
(3) AgBr (4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
0005: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần:
– Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
– Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
A. SO2 và HI.
B. N2và CO2.
C. SO2và Cl2.
D. SO2 và CO2.
0006: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu:
A. hồng.
B. không đổi màu.
C. đỏ.
D. xanh.
0007: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
A. Na2SO3, NaOH, H2O.
B. NaHSO3,H2O.
C. Na2SO3, H2O.
D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
0008: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
A. 30%.
B. 43%.
C. 70%.
D. 57%.
0009: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
0010: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là
A. – 2; 0; +4; +6.
B. 0; +2; +4;+6.
C. – 2; +4: +6.
D. 0; +4; +6.
0011: Người ta phải bơm, sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để
A. cung cấp thêm nitơ cho cá.
B. cung cấp thêm oxi cho cá.
C. cung cấp thêm cacbon đioxit.
D. chỉ để làm đẹp.
0012: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
B. sự thay đổi của khí hậu.
C. chất thải CFC.
D. chất thải CO2.
0013: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là
A. nước.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. dung dịch CuSO4.
D. dung dịch H2SO4.
0014: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí oxi trong không khí hầu như …(3).
A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
B. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
C. (1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.
0015: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là
A. H2, Fe, Cl2.
B. Mg, C, Al.
C. CO, Au, S.
D. Na, H2S, Pt.
0016: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 3.
D. 3 và 4.
0017: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
A. 80% và 20%.
B. 75% và 25%.
C. 25% và 75%.
D. 60% và 40%.
0018: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 13,44.
D. 15,68.
0019: Cho các phát biểu sau:
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu đúng là.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
0020: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
0021: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
0022: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
A. giảm nồng độ của SO2.
B. tăng nồng độ của SO2.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nồng độ của O2.
0023: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất
A. 2H2(k)+ O2(k) ⇔ 2H2O(k).
B. 2SO3(k) ⇔ 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k)⇔ N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) ⇔ 2CO(k) + O2(k)
0024: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,0002 mol/l.s.
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Fe + S
b) S + O2
Câu 2: (3 điểm) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp B?
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 6,0 điểm)
Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi
A. Ôtô tăng tốc độ.
B. Ôtô giảm tốc độ.
C. Ôtô chuyển động tròn đều.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát.
Câu 2. Công cơ học là đại lượng
A. vô hướng. B. luôn dương. C. luôn âm. D. véctơ
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 4: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ – Mariốt?
A. B. C. D. p ~ V.
Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt.
Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t. B. C. hằng số. D.
Câu 7: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức:
A. B. C. D.
Câu 8: Chọn câu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Chuyển động cong với tốc độ không đổi.
Câu 9: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:
A. B. C. D.
Câu 10: Biểu thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cosa. D. A = ½.mv2.
Câu 11: Một hòn đá có khối lượng 4 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. 144 kgm/s. B. 360 N.s. C. 40 kg.m/s D. 9 kg.m/s.
Câu 12: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nằm ngang bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60º0. Lực tác dụng lên dây bằng 200 N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. 1275 J. B. 1500 J. C. 1000 J. D. 150 J.
Câu 13: Lấy g = 10 m/s2. Một vật có khối lượng 2,0 kg sẽ có thế năng 4,0 J đối với mặt đất khi nó có độ cao là
A. 8 m. B. 0,2 m. C. 2 m. D. 0,4 m.
Câu 14: Một lượng khí xác định ở áp suất 2 atm có thể tích 5 lít, được biến đổi đẳng nhiệt để thể tích tăng thêm 5 lít. Áp suất lượng khí trên sau khi biến đổi bằng:
A. 1,0 atm B. 4,0 atm C. 0,2 atm D. 0,75 atm
Câu 15: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình để ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa.
Câu 16: Vật nhỏ khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 50 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật sau khi vật rơi được 2 giây là
A. 600 J. B. 1000 J C. 400 J D. 500 J
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300 K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 18: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 30 m là:
A. 1500 J B. 1000 kJ C. 0,5 kJ D. 2000 J
Câu 19: Để nâng một vật có khối lượng 50 kg lên cao 10 m với vận tốc không đổi, người ta cần thực hiện một công là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. – 500 J B. 500 kJ C. 5000 kJ D. 5000 J
Câu 20: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 800 kg chuyển động đều lên cao 5 m trong 20 s. Lấy g =10 m/s2. Công suất của cần cẩu là
A. 2000 W B. 200 W C. 300 W D. 4000 W
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1: Một vật được kéo trượt đều trên sàn nằm ngang nhờ một lực có hướng song song mặt đường và có độ lớn 120 N. Trong 30 giây vật đi được 20 m. Tính công và công suất của lực kéo đó. (1 điểm)
Bài 2: Một vật khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 50 m so với mặt đất. Khi rơi đến mặt đất, do đất mềm nên vật lún xuống dưới mặt đất một đoạn 20 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực cản trung bình mà đất tác dụng lên vật. (1 điểm)
Bài 3: Một lượng khí có thể tích 3 lít, áp suất 2 atm. Nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 1 atm. Tính thể tích khí sau khi nén. (1 điểm)
Bài 4: Một lượng khí có khối lượng 12 gam chiếm thể tích 9 lít ở 27oC. Sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí 1,2 kg/m3. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung. (1 điểm)
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Sinh học
Trường:……………………………….. Năm học: 2019 – 2020 |
ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC Sinh 10 Thời gian làm bài: 45 phút; |
Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
A. đầu. B. sau. C. giữa. D. cuối.
Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ
A. giữa. B. đầu. C. sau. D. cuối.
Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
A. 2n NST kép. B. 2n NST đơn.
C. n NST kép. D. n NST đơn.
Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là
A. carotenoit. B. phicobilin. C. clorophin b. D. clorophin a.
Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16. B. 32. C. 64. D. 128.
Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được
A. 38 ATP. B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.
C. 2 ATP. D. 4 ATP.
Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 4n NST đơn. B. 4n NST kép. C. 2n NST kép. D. 2n NST đơn.
Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp. B. chất nền của ti thể.
C. màng tilacôit của lục lạp. D. màng ti thể.
Câu 11: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A. C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2;
C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6.
Câu 13: Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A. tảo, thực vật, động vật. B. tảo, thực vật, nấm.
C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 14: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A. màng tilacôit. B. các phân tử sắc tố quang hợp.
C. lục lạp. D. chất nền của lục lạp.
Câu 15: Quang hợp là quá trình
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. tổng hợp sánh sáng mặt trời.
D. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 92. B. 23. C. 46. D. 69.
Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. giao tử. B. tế bào sinh dưỡng.
C. hợp tử. D. tế bào sinh dục.
Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là
A. 2 ATP B. 4 ATP C. 20 ATP D. 1.
Câu 19: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. k/2 tế bào con. B. 2k tế bào con.
C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con.
Câu 20: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 21: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
A. tế bào thần kinh. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào cơ tim.
Câu 22: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. S. B. nguyên phân C. G1. D. G2.
Câu 23: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ. B. tiếp nhận CO2.
C. hấp thụ năng lượng ánh sáng. D. thực hiện quang phân li nước.
Câu 24: Quá trình đường phân xảy ra ở
A. lớp màng kép của ti thể. B. bào tương.
C. tế bào chất. D. cơ chất của ti thể.
Câu 25: Đường phân là quá trình biến đổi
A. saccarôzơ. B. galactozơ. C. glucôzơ. D. fructôzơ.
Câu 26: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. oxi hoá khử. B. tổng hợp. C. thuỷ phân. D. phân giải
Câu 27: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì giữa có số NST trong tế bào là
A. 48 NST đơn. B. 48 NST kép. C. 24 NST kép. D. 24 NST đơn.
Câu 28: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 2 ATP; 2 NADH. B. 3 ATP; 2 NADH.
C. 2 ATP; 1 NADH. D. 1 ATP; 2 NADH.
Câu 29: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối.
Câu 30: Ở người ( 2n = 46), số NST kép trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 31: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ phân giải tận cùng tạo ra được
A. 20 ATP. B. 2 ATP. C. 4 ATP. D. 38 ATP.
Câu 32: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 48 NST đơn. D. 48 NST kép.
Câu 33: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở
A. màng lưới nội chất trơn. B. màng ngoài của ti thể.
C. màng lưới nội chất hạt. D. màng trong của ti thể.
Câu 34: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số cromatit trong tế bào là
A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 0 cromatit D. 48 NST kép.
Câu 35: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A. ATP;. NADPH; O2 , B. C6H12O6; H2O; ATP.
C. H2O; ATP; O2; D. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.
Câu 36: Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở
A. trong O2. B. mất dưới dạng nhiệt.
C. trong FAD và NAD+. D. trong NADH và FADH2.
Câu 37: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A. 7 NST kép. B. 7 NST đơn. C. 14 NST kép. D. 14 NST đơn.
Câu 38: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 39: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. ADP, NADP B. ATP, NADP. C. CO2. D. O2.
Câu 40: Oxi được giải phóng trong
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….….. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 10 Thời gian làm bài: …. phút, không kể thời gian phát đề |
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh. B. Động đất. C. Bão lụt. D. Dân số già.
Câu 2: Đặc điểm của đô thị hóa không phải là
A. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn.
C. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.
D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.
Câu 3: Cây lương thực bao gồm
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
Câu 4: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là
A. khí hậu. B. sinh vật. C. nguồn nước. D. đất đai.
Câu 6: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 7: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. khu vực. B. quốc gia. C. thế giới. D. các vùng.
Câu 8: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?
A. Các bồn địa và cao nguyên. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Các nơi là địa hình núi cao. D. Vùng sa mạc
Câu 9: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư,
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
Câu 10: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là
A. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
B. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
B. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
Câu 12: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. phù sa, cần có nhiều phân bón.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3,0 đ)
a. Kể tên các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
b. Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp là quan trọng nhất. Vì sao?
Câu 2: (4.0 đ)Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2009 – 2017.
(ĐV: Triệu tấn)
Năm | 2009 | 2011 | 2012 | 2013 | 2017 |
Sản lượng thủy sản khai thác | 90,2 | 93,7 | 91,3 | 92,7 | 96,6 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng | 55,7 | 61,8 | 66,5 | 70,2 | 78,9 |
a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của thế giới giai đoạn 2009 – 2017.
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn trên.
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Lịch sử
Trường:……………………………….. Năm học: 2019 – 2020 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 Môn: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45 phút; |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Vị trí của thời kỳ Văn Lang-Âu Lạc trong lịch sử dân tộc là
A. Định hình bản sắc truyền thống của dân tộc VN
B. Mở đầu thời kì dựng nước, định hình bản sắc truyền thống của dân tộc Việt
C. Mở đầu thời kì dựng nước, phát triển bản sắc truyền thống của dân tộc Việt
D. Giữ vững bản sắc truyền thống của dân tộc Việt
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào đánh dấu nhân dân ta cơ bản giành được độc lập từ phong kiến phương Bắc
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Lý Bí
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Câu 3: Vị vua nào cho “lập văn miếu ở kinh đô Thăng Long, đắp tượng Khổng Tử, Chu Công, vẽ 72 vị hiền tài, bốn mùa cúng tế và cho Hoàng Thái tử đến học” vào năm 1070.
A. Lý Thái Tổ B. Lý Thái Tông
C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông
Câu 4: Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển thịnh đạt nhất vào thời nào?
A. Nhà Trần B. Nhà Lý
C. Nhà Lê sơ D. Nhà Nguyễn
Câu 5: Cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều là cuộc tranh giành quyền lực giữa các phe phái đối lập nào?
A. Lê (Nam triều) – Trịnh (Bắc triều)
B. Trịnh (Nam Triều) – Mạc (Bắc triều)
C. Mạc (Nam Triều) – Nguyễn (Bắc triều)
D. Lê, Trịnh (Nam Triều) – Mạc (Bắc triều)
Câu 6: Ai là người đã quy tụ được đông đảo các lực lượng cựu thần nhà lê chống lại nhà Mạc?
A. Nguyễn Hoàng B. Nguyễn Kim
C. Lê Duy Ninh D. Trịnh Kiểm
Câu 7: Bộ luật thành văn mang tính giai cấp sâu sắc nhất của chế độ phong kiến Việt Nam là
A. Hình luật B. Hình thư
C. Hoàng Việt luật lệ D. Quốc triều hình luật
Câu 8: Một số quý tộc phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa, trở thành tầng lớp nào?
A. Tư sản công nghiệp. B. Tư sản nông nghiệp,
C. Địa chủ mới. D. Quý tộc mới.
Câu 9: Điểm tiến bộ của Bản Tuyên ngôn độc lập của nước Mĩ
A. Khẳng định quyền con người, quyền công dân, chủ quyền của nhân dân
B. Xóa bỏ sự bóc lột của công nhân và nhân dân lao động
C. Thừa nhận sự bình đẳng của người dân da đỏ
D. Xóa bỏ chế độ nô lệ
Câu 10: Trong các biện pháp sau của phái Gia-cô-banh, biện pháp nào mang lại quyền lợi thiết thực nhất cho nông dân?
A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Quy định giá bán tối đa các mặt hàng thiết yếu.
C. Thực hiện chính sách trưng thu lúa mì.
D. Quy định mức lương tối đa cho công nhân.
Câu 11. Yếu tố nào là cơ bản chứng tỏ Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để?
A. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
B. Cách mạng lật đố chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.
C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.
D. Cách mạng đã đạt tới đinh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh.
Câu 12. Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu cuối thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì?
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu.
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố.
D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày thành tựu giáo dục Đại Việt trong các thế kỷ X-XV.
Câu 2 (2,0 điểm).Trong các thế kỷ XVI-XVIII ở nước ta đã diễn ra những cuộc chiến tranh phong kiến nào? Hậu quả?
Câu 3 (2,0 điểm).Nêu ý nghĩa của cách mạng tư sản Pháp.
Câu 4 (1,5 điểm).Tại sao cuộc nội chiến Mĩ (1861-1965) được coi là cuộc cách mạng tư sản lần thứ hai ở Mĩ?
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn GDCD
ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ II Môn: GDCD – Khối 10 Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài 45 phút) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Luật hôn nhân – gia đình năm 2014 qui định độ tuổi kết hôn ở nước ta là bao nhiêu tuổi?
A. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ 23 tuổi trở lên, nữ từ 21 tuổi trở lên.
D. Cả nam và nữ từ 25 tuổi trở lên.
Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây nói về sống hòa nhập?
A. Xấu đều hơn tốt lỏi. B. Đèn nhà ai rạng nhà ấy.
C. Tối lửa tắt đèn có nhau. D. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
Câu 3. Sự điều chỉnh hành vi con người của đạo đức mang tính
A. nghiêm minh B. tự giác C. bắt buộc D. vừa tự giác, vừa bắt buộc
Câu 4. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi
là có
A. tinh thần tự chủ B. tính tự tin C. ý chí vươn lên D. lòng tự trọng
Câu 5. Ngày Quốc phòng toàn dân là :
A. 23/9. B. 22/12. C. 22/6. D. 22/7.
Câu 6. Em không đồng ý với quan niệm nào sau đây khi nói về tình yêu ?
A. Tình yêu là chuyện riêng của hai người, không liên quan ai cả.
B. Tình yêu là tình cảm quyến luyến giữa hai người khác giới.
C. Tình yêu không là cơ sở của hôn nhân.
D. Tình yêu chân chính là tình yêu trong sáng lành mạnh.
Câu 7. Sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần và đạo đức người được gọi là?
A. lương tâm. B. nghĩa vụ. C. danh dự. D. nhân phẩm.
Câu 8. Cách xử lý rác thải nào dưới đây có thể hạn chế gây ô nhiễm môi trường nhất ?
A. Phân loại và tái chế rác. B. Đổ tập trung vào bãi rác.
C. Chôn sâu trong lòng đất. D. Đốt và xả khí lên cao
Câu 9. Lòng yêu nước bắt nguồn từ những tình cảm bình dị nhất và
A. Thân thương nhất đối với con người.
B. Sâu sắc nhất đối với con người.
C. Gần gũi nhất đối với con người.
D. Gắn bó nhất đối với con người.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây được phép kết hôn theo luật hôn nhân và gia đình?
A. Giữa những người cùng dòng máu. B. Người đang có vợ hoặc có chồng.
C. Nam – nữ thanh niên đủ tuổi quy định. D. Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.
Câu 11. Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
C. Xay lúa thì thôi ẳm em. D. Gắp lửa bỏ tay người.
Câu 12. Việc không ngừng hoàn thiện bản thân nhằm
A. đáp ứng những đòi hỏi của xã hội.
B. trở nên giàu có.
C. làm hài lòng tất cả mọi người.
D. được mọi người kính nể.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm): Lương tâm là gì? Phân tích các trạng thái của lương tâm trong tình huống sau. Tại ngã ba đường phố có chị phụ nữ, tay xách nặng qua đường, Lan, Hằng, Nga vừa đi đến đó, thấy vậy:
– Lan: Nhìn đi thẳng
– Hằng: Giúp đỡ tận tình hai mẹ con qua đường
– Nga: Chế nhạo Hằng là mất thời gian vô ích
Câu 2 ( 3điểm). Cộng đồng là gì? Con người có thể tham gia nhiều cộng đồng hay không, lấy ví dụ? Em hãy phân tích vai trò của cộng đồng với cuộc sống con người?
Câu 3( 2 điểm). Trình bày trách nhiệm bảo vệ tổ quốc của thanh niên học sinh?
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
Câu 2: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
A. VNI – TELEX B. TCVN3 – TELEX C. VNI – Windows D. Tất cả đều sai
Câu 3: Chức năng của nút lệnh này là gì:
A. Lưu tệp đang mở B. Đóng tệp đang mở
C. In tệp đang mở D. Mở tệp đang mở
Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
A. Ctrl+L B. Ctrl+E C. Ctrl+R D. Ctrl+J
Câu 5: Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Insert Page Numbers… B. Insert Symbol… C. Insert Break… D. Insert Picture
Câu 6: Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế?
A. Edit – Find B. Edit – Replace
C. Tools – Find D. Tools – Replace
Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Column thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
C. Xóa dòng được chọn D. Xóa toàn bộ bảng
Câu 8: Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:
A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu. D. Mạng không dây
Câu 9: Internet là gì?
A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới.
B. Là một bộ giao thức truyền thông.
C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.
D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.
Câu 10: Để truy cập vào hệ thống www ta cần có:
A. Tài khoản B. Trình duyệt web C. Hộp thư điện tử D. Giao thức truyền tin
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Bao gồm những loại định dạng nào?
Câu 2: Nêu các bước để tạo bảng, thao tác để thực hiện chọn các thành phần trong bảng?
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A.Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh
B. Bón phân hợp lý
C.Cày bừa
D. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
Câu 2:Mục đích của trồng cây khỏe
A.Tăng sức đề kháng cho cây B. Tiêu diệt sâu bệnh
C.Tạo sự cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 3: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật ảnh hưởng đến con người:
A.Gây bệnh ung thư
B. Tồn dư trong sản phẩm nông, thủy sản gây ngộ độc cho con người
C. Gây ngộ độc, bệnh hiểm nghèo
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 4: Khi thuốc hóa học sử dụng không hợp lý gây:
A. Mất cân bằng sinh thái
B. Xuất hiện quần thể dịch hại kháng thuốc
C. Giảm năng xuất, chất lượng cây trồng
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 5: Cơ chế gây hại ở chế phẩm vi khuẩn trừ sâu:
A. Cơ thể sâu mềm nhũn
B. Cơ thể sâu trương lên
C. Làm cơ thể sâu bị tê liệt và chết
D. Cơ thể sâu cứng lại và trắng ra như rắc bột
Câu 6: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Sử dụng chế phẩm từ vi khuẩn
B. Sử dụng vi rut gây nhiễm trên cơ thể sâu
C. Sử dụng vi khuẩn có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử gây bệnh cho sâu
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh
Câu 7: Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp hóa học được sử dụng khi:
A. Có sâu bệnh B. Dich hại tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác tỏ ra không hiệu quả
C. Có nhiều sâu bệnh D. Dịch hại gây hại lớn
Câu 8: Nhược điểm của biện pháp kĩ thuật:
A. Gây ô nhiễm môi trường
B. Không tiêu diệt được sâu bệnh khi chúng phát triển thành dịch hại
C. Không tiêu diệt được sâu bệnh
D. Làm cây trồng bị yếu
Câu 9: Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương thì kinh doanh:
A. Hòa vốn B. Thua lỗ C. Không xác định được D. Có lãi
Câu 10: Tác dụng của biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Phòng trừ sâu bệnh B. Phòng ngừa sâu bệnh hại, giúp cây khỏe
C. Làm sạch đồng ruộng D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 11: Phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng vì:
A. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của mỗi biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
B. Tiêu diệt sâu bệnh triệt để
C. Tạo ra sản phẩm sạch
D. Hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 12: Để hạn chế ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần:
A. Chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao, phân hủy nhanh, đúng thuốc, đúng liều lượng
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: Hạch toán kinh tế là
A. Việc tính toán thị trường kinh doanh B. Việc tính lợi nhuận
C. Việc tính toán chi phí và lợi nhuận D. Việc tính toán chi phí và doanh thu
Câu 14: Loại côn trùng nào sau đây không phải là thiên địch
A. Chuồn chuồn B. Châu chấu C. Muồm muỗm D. Bọ rùa
Câu 15: Mô hình cấu trúc đơn giản của tổ chức doanh nghiệp phù hợp với:
A. Doanh nghiệp lớn B. Doanh nghiệp vừa và lớn
C. Hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ
Câu 16: Mục đích của bảo tồn thiên địch:
A. Khống chế sâu bệnh B. Tiêu diệt sâu bệnh
C. Tạo cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 17: Doanh nghiệp có thể huy động vốn từ những nguồn nào ?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp B. Vốn vay
C. Vốn của nhà cung ứng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Doanh nghiệp có thể thanh toán chậm đối với nhà cung ứng khi doanh nghiệp có:
A. Quy mô làm ăn lớn B. Làm ăn phát đạt C. Yêu cầu D. Uy tín
Câu 19: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có…… đặc trưng cơ bản:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 20: Các dạng kho bảo quản:
A. Nhà kho B. Nhà kho, kho silo, thùng chứa bằng tôn hoặc inôc
C. Nhà kho và kho silo D. Kho silo
II. Tự luận (4đ)
1. Để tạo ra sản phẩm nông nghiệp sạch, người nông dân cần làm gì?
2. Em sẽ chọn nghề gì cho tương lai của mình? Vì sao?
…………………….
Mời các bạn tham khảo chi tiết tại file dưới đây!