Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 gồm 2 đề thi, có bảng ma trận và đáp án kèm
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 gồm 2 đề thi, có bảng ma trận và đáp án kèm theo giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả dễ dàng.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh của mình. Bên cạnh bộ đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Đề thi môn Toán lớp 1 học kì 2
PHÒNG GD & Đ…………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC………… |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
b) Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306
B. 36
C. 63
D. 66
Câu 2: (1 điểm)
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68
B. 77
C. 79
D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10
B. 55
C. 50
D. 52
Câu 3: (1 điểm) Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74
B. 28, 54, 76, 74
C. 76, 74, 54, 28
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4: (1 điểm)
a) 70 – 50 + 20 = ..?…
A. 50
B. 40
C. 10
D. 60
b) Số thích hợp điền vào ô trống 96 – □ = 62 là:
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 5: (1 điểm)
a) Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 8 ngày
D. 4 ngày
b) Số 94 gồm:
A. 9 chục và 4
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9 và 4
Câu 6: (1 điểm) Hiện nay, hai anh em Mai 15 tuổi. Vậy 2 năm sau, hai anh em Mai bao nhiêu tuổi?
A. 15 tuổi
B. 17 tuổi
C. 19 tuổi
D. 13 tuổi
Câu 7: (1 điểm) Tính
a) 16 + 3 – 5 = …….. b) 60 cm + 30 cm = …………
70 – 40 + 10 = ……… 12 cm + 5 cm – 7 cm = …………
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
63 + 25 94- 34 9 + 30 55 – 33
Câu 9: (1 điểm) Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 1 chục con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 10: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hình vẽ dưới đây có mấy tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
b) Hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 1
Năm học: 2019 – 2020
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số học | Số câu | 2,5 | 2 | 1 | 0,5 | 6,0 | |||||
1 | Câu số | 1,2,5a | 3,4 | 8 | 7a | ||||||
2 | Đại lượng | Số câu | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
Câu số | 5b | 7a | |||||||||
3 | Giải toán có lời văn bằng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 9 | 6 | |||||||||
4 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 10 | |||||
Tổng số | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận nội dung đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
Năm học: 2019 – 2020
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc, viết, so sánh. Cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | Số câu | 2,5 | 2 | 1 | 0,5 | 6,0 | ||||
Số điểm | 2,5 | 2 | 1 | 0,5 | 6,0 | |||||
Đại lượng: Nhận biết, đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước, xem đồng hồ | Số câu | 0,5 | 1 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | ||||||||
Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng ( hoặc) trừ | Số câu | 0,5 | 1 | 2,0 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2,0 | |||||||
Yếu tố hình học: Nhận biết điểm, đoạn thẳng,hình tam giác, hình vuông… | Số câu | 1 | 1,0 | |||||||
Số điểm | 1 | 1,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | ||||
Số điểm | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020
Câu 1: 1 điểm – M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
a) D.47
b) B.36
Câu 2: 1 điểm – M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
a) C.79
b) C.50
Câu 3: 1 điểm – M2
D.28,54, 74,76
Câu 4: 1 điểm) – M2 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
a) B.40
b)B.34
Câu 5: 1 điểm – M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
a) B.7
b) B.9 chục và 4 đơn vị
Câu 6: 1 điểm – M4
C.19 tuổi
Câu 7: ( 1 điểm) – M3 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
a) 16 + 3 – 4 = 15 b) 60cm + 30cm = 90cm
70 – 40 + 10 = 40 12cm + 5cm – 7cm = 10cm
Câu 8: (1 điểm – M2) (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,125đ
Tính đúng và viết đúng kết quả 0,125đ
Câu 9: (1 điểm – M3) Bài giải
Đổi 1 chục = 10 (Đúng 0,25 điểm)
Nhà em còn lại số con gà là: (Đúng 0,25 điểm)
34 – 10 = 24 (con gà) (Đúng 0,25 điểm)
Đáp số: 24 con gà (Đúng 0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm – M4 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
a) C.5
b) D.9