Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có cả bảng ma
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có cả bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi môn Toán học kỳ II cho các em. Bên cạnh môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo 4 đề thi trong bài viết dưới đây.
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020
BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5
PHÒNG GD & ĐT……………………. Trường Tiểu học & THCS………….. |
Bài kiểm tra cuối HKII Năm học: 2019 – 2020 Môn: Toán 5 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. (1 điểm).
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,34
b. 3,4
c. 0,75
d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.
b.
c.
d. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số viết thành số thập phân là:
a. 4,05
b. 4,005
c. 4,5
d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5%
b. 850%
c. 0,85%
d. 85%
Câu 3. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là:
a. 2,49
b. 2,9
c. 2,4
d. 2,39
Câu 4. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………………………………..m³
a. 4,0021m3
b. 4,021 m3
c. 4,210m³
d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ
b. 150 giờ
c. 144 giờ
d. 157 giờ
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 =
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 7. (1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | |||
Câu 1 a | Câu 1 b | Câu 2a | Câu 2b | Câu 3 | Câu 4a | Câu 4b | |
Đáp án | c | b | a | d | c | b | d |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 1 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 115,58
b. 2,56
c. 332,64
d. 15,104
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
Câu 7: (1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
Bài làm
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 (m3) (0,5 điểm)
Đáp số: 209,95 m3 (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm)
35 + 37 = 72 (km) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm)
108 : 72 = 1,5 (giờ) (0,75 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ THI HK II MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câuvà số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học, đại số: (Số tự nhiên, phân số, số thập phân, các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân…) | Số câu | 2C 1+2 | 1C 3 | 1TL C5 | 1TL C6 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 3,0 | |||||
ĐL và đo ĐL (các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian, thể tích…) | Số câu | 14 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học (Chu vi, diện tích, thể tích: hình thang, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương…) | Số câu | 1TL C7 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Giải toán (Chuyển động đều, bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.. ) | Số câu | 1TL C8 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Cộng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết