Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì I môn Hóa học lớp 10 năm học 2019 – 2020 được sưu tầm, tổng hợp và đăng tải. Đây sẽ là
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2019 – 2020.
Tài liệu bao gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học lớp 10. Hi vọng với tài liệu sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Ngoài ra các bạn lớp 10 tham khảo thêm một số đề thi cuối học kì môn Toán, Ngữ văn, Sinh học. Chúc các bạn thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
Đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Hóa học
SỞ GD & ĐT ………… TRƯỜNG THPT ……… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN: Hóa học Năm học 2019 – 2020 |
Cho biết nguyên tử khối: H (1); He(4); Li(7); C(12); N(14); O(16); Na(23); Mg(24); Al(27), P(31); S(32); Cl(35,5); K(39); Ca(40); Cr(52); Fe(56); Cu(64); Zn(65); Ag(108); Br(80).
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron.
D. proton và electron
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số khối A và số nơtron
B. Số proton và số electron
C. Số proton và điện tích hạt nhân
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được x lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết khí NO đo ở ĐKTC. Giá trị của x là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 4: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 16). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. XY
B. XY2
C. X2Y2
D. X2Y
Câu 5: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết
A. cho – nhận.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cộng hóa trị phân cực.
D. ion.
Câu 6: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. KOH
B. NaOH
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của R là
A. 56
B. 30
C. 26+
D. 26
Câu 8: Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,2); N (3,04); Cl (3,16); C (2,55). Liên kết trong phân tử nào phân cực nhất?
A. HCl
B. NH3
C. H2O
D. CH4
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2
B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 10: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, FeS, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 loãng (khí NO sản phẩm khử duy nhất) là
A. 11.
B. 14.
C. 8.
D. 20.
Câu 12: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 80
B. 82
C. 81
D. 85
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 4,48 lít khí NO là san phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là?
A. 10,08.
B. 0,54.
C. 5,4.
D. 1,008.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76
B. 23,64
C. 21,92
D. 39,40
Câu 16: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2,S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 8,2 gam.
B. 16 gam.
C. 10,7 gam.
D. 9 gam.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84.
B. 94,
C. 131,52.
D. 236,40.
Câu 18 : Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 3,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 19. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 9,15
B.7,36
C. 10,23
D. 8,61
Câu 20: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,28 lít khí N2O (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,92 gam.
B. 14,12 gam.
C. 13,32 gam.
D. 8,88 gam.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tố 8O, 20Ca và xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hoàn? Giải thích? Dự đoán tính chất của chúng? Viết 5 ptpư minh họa cho mỗi chất (nếu có)?
Câu 2: Viết công thức electron, công thức cấu tạo các chất sau? F2, Cl2, CH4O, CH2O2, HNO3, H2SO4, HBr, C2H6, N2, H2S, HCl, C2H4, CO2
Câu 3:
Cân bằng các phản ứng oxy hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3+ S + H2O
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2+ N2O + H2O
Câu 4: Ôxít cao nhất của nguyên tử nguyên tố R là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 5,882% về khối lượng.
A. Xác định nguyên tố R.
B, Hợp chất X (RO3), Y (H2RO4 loãng). Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
* Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2; H2O, K2O
* Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2; Fe; Fe3O4; dung dịch chứa đồng thời hai chất tan FeSO4 và KMnO4.
Câu 5: Cho 20,55 gam một kim loại R có hóa trị 2 tác dụng với nước vừa đủ thu được 3,36 lít khí H2 ở (ĐKTC) và dung dịch A.
a. Xác định tên kim loại R.
b. Cho 40 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 0,3M và dung dịch A thu được m gam kết tủa. Tính m?
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn!
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết