Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 10, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 10 giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập môn Vật lý chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm.
Đồng thời giúp các thầy cô có thêm tài liệu tham khảo ra đề kiểm tra cho các em học sinh lớp 10. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 10 môn Vật lý
Trường THPT …………. Tổ: Vật lý – CN |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 20…-20… MÔN:VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài … phút(… câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là:
A. x = x0+ vt
B. x = x0+ v0t + at2/2
C. v = v0 + at
D. x = at2/2
Câu 2: Chọn kết luận đúng: Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều
v = v0 + at thì:
A. a luôn luôn âm
B. a luôn cùng dấu với v
C. a luôn luôn dương
D. a luôn ngược dấu với v
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
Câu 4: Chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là rơi tự do
A. Một máy bay đang hạ cánh.
B. Quả cầu được Galilê thả từ tháp nghiêng Pi- da xuống đất.
C. Một chiếc khăn tay rơi từ trên lầu cao xuống đất.
D. Lá vàng mùa thu rụng từ cành cây xuống mặt đất.
Câu 5: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A có tốc độ 55 km/h, xe xuất phát từ B có tốc độ 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 100 km, hai xe chuyển động đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là thời điểm hai xe xuất phát, chiều dương là chiều từ A đến B. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và vị trí gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A.1 giờ; 55 km
B. 1,5 giờ; 55 km
C. 1 giờ; 45 km
D. 1,5 giờ; 45 km
Câu 6: Hai hòn đá được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng cách nhau một khoảng thời gian là 1 s. Khi hòn đá trước chạm đất thì hòn đá sau còn cách mặt đất 35m, lấy g =10m/s2. Chiều cao lúc đầu thả rơi của hai hòn đá là:
A. 75 m
B. 80 m
C. 85 m
D. 90 m
Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, lấy g= 10 m/s2. Thời gian vật rơi đến khi vừa chạm đất là:
A. 4 s
B. 2 s
C. 40 s
D. 20 s
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 24 m và s2 = 64 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4 s. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. v0= 10 m/s
B. v0= 2,5 m/s
C. v0 = 0 m/s
D. v0 = 1 m/s
Câu 9: Công thức tính tốc độ vật được thả rơi tự do từ độ cao h đến khi vừa chạm đất là:
Câu 10: Chọn kết luận sai: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình như sau: x = 12t – 3 t2 (m;s)
A.Gia tốc a = -3 m/s2
B. Công thức tính vận tốc v = 12 – 6 t (m/s)
C. Vận tốc ban đầu v0= 12 m/s
D. Gia tốc a = – 6 m/s2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 2t2 + 4t -10 (m; s). Quãng đường đi được của chất điểm sau thời gian t = 5 s là:
A. 45 m
B. 30 m
C. 60 m
D. 70 m
Câu 12: Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là:
A. Một nhánh parabol.
B. Một đường thẳng song song trục tung Ov.
C. Một đường thẳng xiên góc
D. Một đường thẳng song song trục hoành Ot.
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động vào bến xe với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 100 s thì ô tô dừng hẳn. Gia tốc của ô tô là:
A. – 0,1 m/s2
B. -1 m/s2
C. 1 m/s2
D. 0,1 m/s2
Câu 14: Một xe máy chuyển động thẳng, trên một nửa đoạn đường đầu xe chạy với tốc độ 36 km/h. Trên nửa đoạn đường còn lại xe chạy với tốc độ 12 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường là:
A. 21 km/h
B. 24 km/h
C. 25 km/h
D. 18 km/h
Câu 15: Chọn câu đúng : Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. gia tốc bằng không.
B. gia tốc không đổi.
C. vận tốc thay đổi theo thời gian.
D. quãng đường là hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống mặt đất, lấy g= 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối cùng là:
A. 35 m
B. 40 m
C. 30 m
D. 25 m
…………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết