Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM, Học phí UEH như thế nào? Điểm chuẩn UEH là bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh, học sinh quan tâm trước khi lựa chọn
Trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) là một trường đại học đa ngành, với nhiều bậc, hệ đào tạo đa dạng. Là nơi cung cấp cho người học các chương trình đào tạo chất lượng cao về khoa học kinh tế – quản trị kinh doanh; đồng thời chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn.
Vậy học phí UEH như thế nào? Điểm chuẩn UEH là bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh, học sinh quan tâm trước khi lựa chọn ngành học. Chính vì vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại, học phí Đại học HUTECH.
Xem Tắt
A. Giới thiệu trường Đại học Kinh Tế TP.HCM
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
- Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
- SĐT: 84.28.38295299
- Email: [email protected]
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
B. Tuyển sinh UEH
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Tại cơ sở đào tạo TP.HCM (KSA)
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
- Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | – Kinh tế học ứng dụng | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Kinh tế chính trị
|
|||||
2 | Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư – Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
7310104 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
6 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
– Quản trị chất lượng
|
|||||
– Quản trị khởi nghiệp
|
|||||
7 | Kinh doanh quốc tế | – Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
– Ngoại thương
|
|||||
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
10 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
11 | Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính công | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1050 |
– Quản lý thuế | |||||
– Ngân hàng | |||||
– Tài chính | |||||
– Thị trường chứng khoán
|
|||||
– Đầu tư tài chính
|
|||||
– Ngân hàng đầu tư
|
|||||
– Ngân hàng quốc tế
|
|||||
– Thuế trong kinh doanh
|
|||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương
|
|||||
– Quản trị tín dụng
|
|||||
12 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
13 | Tài chính quốc tế | – Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Quản trị rủi ro tài chính
|
|||||
14 | Kế toán | – Kế toán công | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
– Kế toán doanh nghiệp
|
|||||
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 165 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Quản trị lữ hành – Quản trị du thuyền |
7810103 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
17 | Quản trị khách sạn | – Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
|||||
18 | Toán kinh tế | – Toán tài chính | 7310108 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
|
|||||
19 | Thống kê kinh tế | – Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | – Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
|||||
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 | |
22 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
24 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
160 |
25 | Luật kinh tế | – Luật kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 165 |
26 | Luật | – Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
28 | Kiến trúc đô thị | – Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 50 | ||
29 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
TT | Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Phạm vi tuyển sinh cả nước
|
||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
40 |
3 | Luật Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 35 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp (S) | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
5 | Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 | Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
|
||||
7 | Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Tài chính – Ngân hàng (gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
C. Học phí UEH
– Học phí Chương trình đại trà:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành học |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
585.000đ/tín chỉ (khoảng 18.5triệu/năm) |
650.000đ/tín chỉ (khoảng 20.5triệu/năm) |
715.000đ/tín chỉ (khoảng 22.5triệu/năm) |
785.000đ/tín chỉ (khoảng 24.8triệu/năm) |
– Học phí Chương trình Chất lượng cao:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành/chuyên ngành |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
---|---|---|---|---|
Thẩm định giá |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kinh doanh quốc tế |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Tài chính |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngân hàng |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngoại thương |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kiểm toán |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Marketing |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Luật kinh doanh |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế | 23,30 | 26,20 | 26,30 |
Quản trị kinh doanh | 24,15 | 26,40 | 26,20 |
Kinh doanh quốc tế | 25,10 | 27,50 | 27,00 |
Kinh doanh thương mại | 24,40 | 27,10 | 27,00 |
Marketing | 24,90 | 27,50 | 27,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 23,10 | 25,80 | 25,90 |
Kế toán | 22,90 | 25,80 | 25,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,90 | 25,40 | 24,00 |
Quản trị khách sạn | 24,40 | 25,80 | 25,30 |
Toán kinh tế (*) | 21,83 | 25,20 | 25,20 |
Thống kê kinh tế (*) | 21,81 | 25,20 | 25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 23,25 | 26,30 | 26,20 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 22,51 | 25,80 | 26,20 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 24,55 | 25,80 | 27,00 |
Luật | 23 | 24,90 | 25,80 |
Quản lý công | 21,60 | 24,30 | 25,00 |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 21,80 | 24,20 | 24,20 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình Cử nhân tài năng | 26 | 27,00 | |
Bảo hiểm | 22 | 25,00 | |
Tài chính quốc tế | 26,70 | 26,80 | |
Khoa học dữ liệu (*) | 24,80 | 26,00 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27,60 | 27,40 | |
Kinh tế đầu tư | 25,40 | ||
Bất động sản | 24,20 | ||
Quản trị nhân lực | 26,60 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 22,00 | ||
Kiểm toán | 26,10 | ||
Thương mại điện tử (*) | 26,90 | ||
Luật kinh tế | 25,80 | ||
Kiến trúc đô thị | 22,80 | ||
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Cử nhân tài năng | 27,50 | ||
Marketing – Chương trình Cử nhân tài năng | 27,40 | ||
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Cử nhân tài năng | 25,30 | ||
Kế toán – Chương trình Cử nhân tài năng | 22,00 |