Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 3 đề thi, có thang điểm, đáp án và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.
Với 3 đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 này, còn giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài môn Toán 6, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lí. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết:
Xem Tắt
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng |
|||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Tập hợp |
Nhận biết cách mô tả của một tập hợp, phần tử của tập hợp |
|
2 5% 0,5 |
||||||
C1, c5 5% 0,5 |
|
|
|||||||
Các phép tính và thứ tự thực hiên |
Hiểu chia 2 lũy thừa cùng cơ số |
Tìm x |
Tính biểu thức, tìm x |
|
5 27,5% 2,75 |
||||
C2 2,5% 0,25 |
B3a 7,5% 0,75 |
B21a,b; b3b 17,5% 1,75 |
|
|
|||||
Quan hệ chia hết |
Nhận biết số chia hết cho 3 |
Tìm được số chia hết cho 5,9 |
Chứng minh quan hệ chia hết của biểu thức |
4 17,5% 1,75 |
|||||
C3 2,5% 0,25 |
B1a,b 10% 1 |
|
B6 5% 0,5 |
||||||
Số nguyên tố |
Biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10 |
Phân tích số tự nhiên ra thừa số nguyên tố |
|
2 5% 0,5 |
|||||
C4 2,5% 0,25 |
C8 2,5% 0,25 |
|
|
||||||
ƯCLN- BCNN |
Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế, Tìm ƯCLN, BCNN . |
|
|
||||||
B22a,b b4 30% 3 |
|
|
3 30% 3 |
||||||
Hình học phẳng . chu vi và diện tích |
Nhận biết tam giác đều, hình vuông |
Tính diện tích và bài toán áp dụng vào thực tế |
|
3 15% 1,5 |
|||||
C6, c7 5% 0,5 |
B5 10% 1 |
|
|
||||||
Tổng |
7 17,5% 1.75 |
4 20% 2 |
7 57,5% 5,75 |
1 5% 0,5 |
19 100% 10 |
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. A=1;2;3
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14
B. 22
C. 25
D. 15
Câu 3: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 5;7
B. 3; 5; 7; 9
C. 2; 3; 4; 7
D. 2; 4; 5; 7
Câu 5: Cho Khẳng định sai là
A. 5 ∈ M
B. c ∉ M
C. d ∉ M
D. a ∈ M
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có:
A. AB > BC = CA
B.AB = BC = CA
C.AB < BC = CA
D. AB = BC > CA
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
1
A. Hình 1
B. Hình 2
C .Hình 3
D. Hình 4
Câu 8: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả
A. 22. 3. 5
B. 23. 32. 5
C. 22 . 32. 5
D. 23. 3. 5
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho các số tự nhiên : 12 518; 8541; 3020; 1485; 29 384
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 9?
Bài 2: 1. (1 điểm)Tính hợp lí:
a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 25 . 8. 4. 28. 125
2. (1 điểm) Tìm a) ƯCLN( 12, 18) b)BCNN(24; 36; 72)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x ∈ N biết:
a) x + 8 = 10
b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 4: (2 điểm). Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục?
Bài 5: (1 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m.
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Bài 6: (0.5 điểm) Chứng tỏ rằng A = 2 + 22 + 23 + …+ 2100 chia hết cho 6.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM :Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
D |
II. TỰ LUẬN
Bài |
Đáp án |
Biểu điềm
|
1 |
a) Số chia hết cho 5 là 3020; 1485 |
0,25+ 0,25 |
b) Số chia hết cho 9 là 8541; 1485 |
0,25+ 0,25 |
|
2 |
1a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28 . ( 76 + 24) = 28 . 100 = 2 800 |
0,25 0,25 |
1b) 25 . 8. 4. 28. 125= ( 25. 4) . ( 125 . 8) . 28 = 100. 1000. 28 = 2 800 000 |
0,25 0,25 |
|
2a Tìm ƯCLN( 12, 18) 12= 22. 3 18 = 2. 32 ƯCLN( 12, 18) = 2. 3 = 6 |
Phân tích đúng 2 số được 0,25 0,25 |
|
2b Tìm BCNN (24; 36; 72) Vì nên BCNN (24; 36; 72) = 72 |
0,5 |
|
3 |
a) x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 Vậy x = 2 |
0,5 0,25 |
b). ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ( 3x – 4) . 8 = 64 3x – 4 = 8 3x = 12 x = 4 Vậy x = 4 |
0,25 0,25 0,25 |
|
4 |
Gọi a là số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục (a ∈ N*) |
0,25 |
Vì khi xếp hàng 10, 12 và 15 đều dư 5 học sinh nên a – 5 ⁝ 10; a – 5 ⁝ 12; a – 5 ⁝ 15 => a – 5 ∈ BC (10, 12, 15) |
0,25 |
|
Ta có 10 = 2. 5 12 = 22 . 3 15 = 3.5 BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 4.3.5 = 60 |
0,5 |
|
a – 5 BC ( 10, 12, 15) = B (60) = {0;60;120;180;240;300;360…} => a ∈ {5;65;125;185;245;305;365…} |
0,5 |
|
|
Vì 200 < a< 300 nên a = 245 . Vậy số hs tham gia đồng diễn là 245 hs |
0,25 0,25 |
5 |
a) Diện tích nền nhà là :8. 6 = 48 (m2) |
0,5 |
b)Diện tích viên gạch là: 40 . 40 = 1 600 (cm2 )= 0,16(m2) |
0,25 |
|
Số viên gạch cần dung để lát nền là: 48 : 0,16 = 300 ( viên) |
0,25 |
|
6 |
A = 2 + 22 + 23 + …+ 2100 = (2 + 22) +( 23 + 24) + …( 299 + 2100 ) = 2 . 3 + 23 . 3 + …+ 299 . 3 = 2.3 ( 1 + 22 + …+ 298 ) = 6 . ( 1 + 22 + …+ 298 ) chia hết cho 6 |
0,25 0,25 |
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp . Chọn khẳng định đúng.
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 2: Tập hợp có số phần tử là:
A. 99 |
B. 100 |
C. 101 |
D. 102 |
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 |
B. 693 |
C. 660 |
D. 256 |
Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:
A. (234; 415) |
B. (312; 450) |
C. (675; 530) |
D. (987; 123) |
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Số 41 là
A. hợp số
B. không phải số nguyên tố
C. Số nguyên tố
D. không phải hợp số
Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 11 |
B. 4 và 6 |
C. 2 và 6 |
D. 9 và 12 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Tìm x biết:
a.
b.
c.
d. và x lớn nhất
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 4: Cho . Chứng minh rằng A chia hết cho 13
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. A | 2. C | 3. C | 4. D |
5. B | 6. A | 7. C | 8. A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a.
b.
c.
d.
Câu 2:
a.
Vậy x = 28
b.
Vậy x = 5
c.
Vậy x = 11
d. Ta có:
Ta lại có:
Do x lớn nhất => x = 5
Câu 3:
Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)
Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
280 ⋮ x ; 220 ⋮ x. Vậy x ∈ UC (280, 220)
Ta có:
280 = 23.5. 7
220 = 22.5.11
Suy ra: UCLN (280, 220) = 22.5
UC (280, 220) = U(20) {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm
x∈ {2; 4; 5}
Ta có bảng sau:
Số nhóm | Số người nữ trong nhóm | Số nam trong nhóm |
2 | 110 | 140 |
4 | 55 | 70 |
5 | 44 | 56 |
Câu 4