Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2016 – 2017 có bảng ma trận đề thi, Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2016 – 2017 là tài liệu ôn thi học
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý phụ huynh và các em tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 1: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2016 – 2017. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Thông tư 22, có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo nhằm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 đạt kết quả cao. Sau đây, mời quý phụ huynh và các em cùng tải về tài liệu để ôn tập.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học số 1 Phủ Thùy năm học 2016 – 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. Họ và tên:………………….. Lớp: 1B |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 (Thời gian: 60 phút) |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
II. Đọc thầm đoạn văn sau:
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới. Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi. Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
– Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế?
– À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
LépTôn-xtôi
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (M1- 1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?
A. Một con gấu xộc tới.
B. Một con hổ xộc tới.
C. Một con quái vật xộc tới.
Câu 2. (M1- 1đ) Hai người bạn đã làm gì?
A. Hai người bạn bỏ chạy.
B. Nằm im giả vờ chết.
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.
Câu 3.(M2- 1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì?
A. Không nên nói xấu bạn.
B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.
C. Cần bảo vệ loài gấu.
B. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 4: (M1 – 1đ) Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (khoang, lan, xoăn).
Câu 5: (M2 – 1đ) Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (cay, liệng, bóng).
C. Kiểm tra viết: (10 điểm)
Câu 6: Viết chính tả (nghe viết): (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu “Trâu ơi……quản công”) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18).
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 7: Điền vào chỗ trống? (M1-2đ)
a. Điền g hay gh: ….à gô, …… ế gỗ
b. Điền s hay x: cây ….úng, cây …oan
Câu 8: Hãy viết họ và tên người bạn tốt của em? (M3- 1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1 (M1- 1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?
A. Một con gấu xộc tới.
Câu 2. (M1- 1đ) Hai người bạn đã làm gì?
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.
Câu 3.(M2- 1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì?
B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.
B. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 4: (M1 – 1đ) Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (khoang, lan, xoăn).
l |
a |
n |
Câu 5: (M2 – 1đ) Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (cay, liệng, bóng).
l |
iệ |
ng |
C. Kiểm tra viết:
1- Viết chính tả (7 điểm): Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng 4 câu thơ – 7 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng quy định, trừ 0,25 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… trừ 0,5 điểm toàn bài.
Câu 7: Điền vào chỗ trống? (M1-2đ)
a. Điền g hay gh: gà gô, ghế gỗ
b. Điền s hay x: cây súng, câyxoan
Câu 8: Viết đúng họ và tên người bạn tốt của em? (M3 – 1đ)
Bảng ma trận câu hỏi đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Cộng |
||
1 |
Đọc |
Đọc thành tiếng |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
Câu số |
1 |
|
|
|
|||
Số điểm |
5
|
|
|
5 |
|||
Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
1 |
|
3 |
||
Câu số |
1,2 |
1 |
|
|
|||
Số điểm |
2 |
1 |
|
3 |
|||
2 |
Phân tích ngữ âm, luật chính tả |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
|
Câu số |
4, 7 |
5 |
8 |
|
|||
Số điểm |
3 |
1 |
1 |
4 |
|||
3 |
Viết |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|||
Số điểm |
|
7 |
|
7 |
|||
TS |
TS câu |
7 |
3 |
1 |
11 |
||
|
TS điểm |
10 |
9 |
1 |
20 |