Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Hải Khê, Quảng Trị năm 2016 – 2017, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Để giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức của môn Toán trước khi bước vào kỳ thi học kì 2 lớp 1, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các em Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hải Khê, Quảng Trị năm học 2016 – 2017. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Thông tư 22, có đáp án và bảng ma trận đề thi đi kèm sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập và rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra cuối học kì 2.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 – 2017 có bảng ma trận đề thi
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI KHÊ Họ và tên:…………………. Lớp: 1B |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Toán – Lớp 1 (Thời gian: 40 phút) |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1 – 1đ)
a) Trong các số: 50, 68, 98, 37 số nào lớn nhất
A. 98 B. 50 C. 68 D. 37
b) Trong các số: 55, 18, 94, 37 số nào bé nhất
A. 55 B. 37 C. 18 D. 94
Câu 2: (M1 – 1đ)
a) Số liền sau của số 79 là số:
A. 80 B. 97 C. 70 D. 69
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: (M2 – 1đ) Tính 32 + 50 = ?
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: (M2 – 1đ) Tính:
a) 16 + 3 – 9 = …….. b) 60 cm + 30 cm = ………
Câu 5: (M3 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 67 + 10 – 17 = 60 □ b) 27 cm + 12 cm = 48 cm □
Câu 6: (M1 – 1đ) Chọn câu trả lời đúng:
a) Hôm nay là ngày thứ ba, vậy ngày hôm qua là ngày thứ:………..
A. hai B. năm C. tư D. ba
Phần II. Tự luận (4đ):
Câu 7: (M2 – 2đ) Đặt tính rồi tính:
23 + 46
19 – 9
14 + 30
67 – 34
Câu 8: (M3 -1đ)
Lớp 1B có 25 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: (M4- 1đ)
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm:
………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm thi và Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1,2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi câu được 1 điểm
Câu |
1 (a, b) |
2 (a, b) |
3 |
4 |
5 (a, b) |
6 |
Đáp án |
A, C |
A, C |
C |
10/90cm |
Đ, S |
C |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Câu 8: (1 điểm)
- HS thực hiện đúng lời giải được 0,25 điểm.
- HS thực hiện đúng phép tính được 0,25 điểm
- HS thực hiện đúng đơn vị được 0,25 điểm
- HS thực hiện đúng đáp số được 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Vẽ đúng điền đầy đủ đoạn thẳng 7cm được 1 điểm
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
CHỦ ĐỀ |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
SỐ HỌC : |
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
6 |
1 |
|
Câu số |
1,2,6 |
|
3,4 |
|
5 |
8 |
|
|
|
|
ĐẠI LƯỢNG |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH HỌC |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
GIẢI TOÁN |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
3 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |