Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa học, Đề thi tham khảo THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học thuộc bài thi Khoa học tự nhiên, gồm 40 câu hỏi theo hình thức
Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học thuộc bài thi Khoa học tự nhiên, gồm 40 câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm với thời gian làm bài 50 phút. Những câu hỏi trong đề này sẽ được bám sát vào kiến thức trong chương trình học môn Vật lý đã được tinh giảm.
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học cùng với đáp án kèm theo theo. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm tài liệu Bộ đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 của tất cả các môn.
Xem Tắt
Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học – Lần 2
Gợi ý đáp án đề thi minh họa 2020 môn Hóa học lần 2
41 | A |
42 | B |
43 | A |
44 | A |
45 | A |
46 | D |
47 | C |
48 | C |
49 | A |
50 | A |
51 | C |
52 | A |
53 | C |
54 | A |
55 | C |
56 | D |
57 | A |
58 | C |
59 | C |
60 | B |
61 | C |
62 | D |
63 | A |
64 | A |
65 | B |
66 | A |
67 | A |
68 | A |
69 | A |
70 | B |
71 | A |
72 | B |
73 | A |
74 | C |
75 | B |
76 | B |
77 | B |
78 | C |
79 | B |
80 | A |
Đề thi minh họa 2020 môn Hóa học lần 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO Lần 2 |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
· Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32; Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65.
· Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là
A. CO.
B. H2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. HCI.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Metylamin.
Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3.
B. MgCl2.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeO.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.
B. Etylen glicol.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A.5.
B. 10.
C. 6.
D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCO3.
B. MgCl2.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
Câu 54: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. KNO3.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 56: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 57: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4
Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 60: Thanh phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
……..
Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học – Lần 1
Đáp án đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Hóa học – Lần 1
41 | A | 61 | A |
42 | B | 62 | A |
43 | A | 63 | C |
44 | C | 64 | D |
45 | B | 65 | D |
46 | D | 66 | B |
47 | A | 67 | A |
48 | A | 68 | B |
49 | D | 69 | A |
50 | B | 70 | A |
51 | D | 71 | A |
52 | C | 72 | C |
53 | A | 73 | A |
54 | A | 74 | A |
55 | A | 75 | B |
56 | A | 76 | D |
57 | A | 77 | C |
58 | B | 78 | B |
59 | A | 79 | C |
60 | A | 80 | D |