Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lý, Đề thi tham khảo THPT Quốc gia 2020 môn Vật lý nằm trong bài thi Khoa học tự nhiên, bao gồm 40 câu hỏi theo
Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Vật lý được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chính thức vào ngày 07/05/2020. Đề thi sẽ bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm bám sát vào chương trình học môn Vật lý được tinh giảm, và thời gian làm bài sẽ là 50 phút.
Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý cùng với đáp án. Ngoài ra, các bạn cũng có thể xem thêm nội dung của Đề minh họa thi THPT Quốc gia 2020 của 14 môn khác.
Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Vật lý – Lần 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO LẦN 2 (Đề thi có 03 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α . Từ thông qua diện tích S là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thương của động năng và thế năng của nó.
Câu 5. Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 6. Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng và chu kì của một sóng cơ hình sin là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 8. Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Khí ôxi. C. Nước biển. D. Khí hiđrô.
Câu 9. Cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng
A. A. B. 2 A. C. 4 A. D. A.
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Kết luận nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Giá trị của T là
A. . B. . C.. D. .
Câu 14. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn vô tuyến?
A. 20000 m. B. 6000 m. C. 5000 m. D. 60 m.
Câu 15. Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng
A. phóng xạ. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 16. Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia . C. Tia . D. Tia anpha.
Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Prôtôn. B. Nơtron. C. Phôtôn. D. Êlectron.
Câu 18. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Số nuclôn có trong hạt nhân là
A. 40. B. 19. C. 59. D. 21.
Câu 20. Tia là dòng các
A. êlectron. B. prôtôn. C. nơtron. D. pôzitron.
……………….
Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết của đề thi tại file dưới đây!
Đáp án đề thi minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Vật lý – Lần 2
1. B | 11.A | 21. C | 31. A |
2. A | 12. B | 22. A | 32. C |
3. C | 13. A | 23. B | 33. B |
4. A | 14. D | 24. B | 34. A |
5. C | 15. D | 25. D | 35. C |
6. A | 16. A | 26. D | 36. C |
7. D | 17. C | 27. A | 37. D |
8. A | 18. B | 28. C | 38. A |
9. C | 19. A | 29. A | 39. |
10. A | 20. A | 30. D | 40. A |