Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 – 2016, Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 – 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập thật tốt,
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 – 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập thật tốt, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 – 2016. Mời các em cùng theo dõi tài liệu dưới đây:
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 – 2016 có đáp án
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Số dư của phép chia x2 – 4x + 5 = 0 cho x – 2 là r = ………
Câu 1.2: Số giá trị của x để x2 – 2x + 3 = 0 là ………..
Câu 1.3: Tìm x biết: (x – 3)(x – 5) + 1 = 0.
Câu 1.4: Với mọi giá trị của x biểu thức: A = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3 có giá trị là ……….
Câu 1.5: Hiệu các bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 11. Vậy hai số đó là …………
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Rút gọn biểu thức M = (x + y) – (x – y) ta được kết quả là:
a. M = 0 b. M = xy c. M = 4xy d. M = x2 + y2
Câu 2.2: Điều kiện của x để phân thức: xác định là ……..
a. Mọi giá trị của x b. x ≠2 c. x ≠2; -2 d. x ≠-2
Câu 2.3: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
a. Hình bình hành
b. Hình thoi
c. Hình thang cân
d. Hình chữ nhật
Câu 2.4: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AD và BC. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Góc ABC = BCD
b. Tổng số đo góc BAD và ABC là 180o.
c. Tổng số đo góc BCD và CDA là 180o.
d. Tổng số đo góc BAD và ADC là 180o.
Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: N = x2 + x + 1 là ……
a. 3/4 b. 0 c. 1/4 d. 1
Câu 2.6: Số giá trị nguyên dương của x để biểu thức dương là:
a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
Câu 2.7: Số các giá trị nguyên của x để biểu thức đạt giá trị nguyên là:
a. 5 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 2.8: Giá trị của x để phân thức: bằng 0 là:
a. x = 2; 1 b. Không có giá trị nào c. x = 2 d. x = 1
Câu 2.9: Xác định các số a, b sao cho:
a. (-1/2; 1/2) b. (2; 2) c. (1/2; -1/2) d. (1; 1)
Câu 2.10: Biết x2 – 2y2 = xy và y ≠0, x + y ≠0. Khi đó giá trị của biểu thức là:
a. A = 3 b. A = 1 c. A = 1/2 d. A = 1/3
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Rút gọn đa thức A = (x + 2)(x – 5) – x(x – 3) ta được kết quả là A = ……….
Câu 3.2: Hình vuông có cạnh bằng √2cm thì độ dài đường chéo bằng ………. cm.
Câu 3.3: Tìm x biết: (x + 5)2 – (x + 2)(x + 3) = -2.
Câu 3.4: Hình thang cân ABCD, đáy nhỏ BC và góc A = 70o. Vậy số đo góc C bằng ……….o.
Câu 3.5: Tìm a biết x2016 + a chia hết cho x – 1.
Câu 3.6: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 16cm thì độ dài cạnh hình thoi là ………. cm.
Câu 3.7: Hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AC = 10cm thì diện tích hình chữ nhật ABCD là ………. cm2.
Câu 3.8: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn Ix + 1I + I1 – xI = 2 là {……..}. Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”
Câu 3.9: Xác định k để đa thức x4 – 9x3 + 21x2 + x + k chia hết cho x2 – x – 2.
Câu 3.10: Biểu thức: x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức x2 + x + 1. Vậy (a; b) = (…….)
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 1
Câu 1.2: 0
Câu 1.3: 4
Câu 1.4: 3
Câu 1.5: 5; 6
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: c
Câu 2.2: c
Câu 2.3: d
Câu 2.4: d
Câu 2.5: a
Câu 2.6: b
Câu 2.7: d
Câu 2.8: c
Câu 2.9: a
Câu 2.10: d
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: -10
Câu 3.2: 2
Câu 3.3: -3
Câu 3.4: 110
Câu 3.5: -1
Câu 3.6: 10
Câu 3.7: 48
Câu 3.8: 0; 2
Câu 3.9: -30
Câu 3.10: 2; 1