Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 – 2016, Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 – 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 9 ôn ập và củng cố
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 – 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 9 ôn ập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 – 2016. Mời các em cùng tham khảo tài liệu sau:
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 – 2016 có đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Kết quả của phép tính
Câu 1.2: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình: là: ……………..
Câu 1.3: Giá trị của biểu thức: là: …………..
Câu 1.4: Cho biểu thức:
M đạt giá trị lớn nhất khi x = ………..
Câu 1.5: Số nghiệm của phương trình: là ……….
Câu 1.6: Giá trị của biểu thức: tại x = 3 là …………
Câu 1.7: Rút gọn biểu thức:
Câu 1.8: Giá trị biểu thức: là ……………
Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức: là …………
Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của A = I3x – 7I + I3x + 13I là …………
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: Đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm có dây cung AB = 12cm. Khoảng cách từ dây cung AB đến tâm O là …………… cm.
Câu 2.2: Trên hệ trục tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y = x + 1 và y = -x + 5 cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A và B. Số đo góc CAB = ……….o.
Câu 2.3: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc với BD (H thuộc BD), biết HD = 3,6cm và HB = 6,4cm. Khi đó độ dài AH là ………. cm.
Câu 2.4: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ………. cm.
Câu 2.5: Tập nghiệm của phương trình: là S = {……….}. Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”
Câu 2.6: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ A đến B nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C là hết tất cả 8 giờ. Biết rằng vận tốc nước chảy là 1km/h.
Câu 2.7: Để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x – 3y = 8 và 7x – 5y = -5 thì giá trị của a là …………
Câu 2.8: Số cặp (xo; yo) nguyên thỏa mãn phương trình: 2x6 + y2 – 2x3y = 320 là ……………
Câu 2.9: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 6 và 0 ≤ a, b, c ≤ 4. Giá trị lớn nhất của
P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ac là …………….
Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Cho hai hàm số y = x và y = 3x. Đường thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 6 và cắt các đường thẳng y = x và y = 3x lần lượt tại A và B. Khi đó diện tích tam giác AOB là ……… (đvdt)
Câu 3.2: Cho hai hàm số y = -2x và y = 1/2 .x Qua điểm (0; 2) vẽ đường thẳng song song với trục Ox cắt hai đường thẳng y = 1/2 .x và y = -2x lần lượt tại C và D. Diện tích tam giác COD là ……… (đvdt)
Câu 3.3: Giá trị của biểu thức: khi x = 4 là …………
Câu 3.4: Cho tam giác ABc vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Số đo (làm tròn đến độ) của góc B là ……….o.
Câu 3.5: Cho biểu thức: với (x > 0, x ≠4).
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 3
Câu 1.2: 5
Câu 1.3: 17
Câu 1.4: 0
Câu 1.5: 2
Câu 1.6: 2
Câu 1.7: 25
Câu 1.8: 10
Câu 1.9: 2
Câu 1.10: 20
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 8
Câu 2.2: 45
Câu 2.3: 4,8
Câu 2.4: 2,5
Câu 2.5: 1; 2
Câu 2.6: 11
Câu 2.7: 1,2
Câu 2.8: 4
Câu 2.9: 28
Câu 2.10: 2
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 12
Câu 3.2: 5
Câu 3.3: 24
Câu 3.4: 53
Câu 3.5: 25