Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2, Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2 là tài liệu tổng hợp kiến thức về các dạng toán trong chương trình học lớp 2. Với
Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý phụ huynh và quý thầy cô giáo bộ tài liệu tổng hợp chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hay để giúp các thầy cô giáo có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy môn Toán lớp 2.
Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2
STT |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú, bài tập cần làm |
1 |
Ôn tập các số đến 100 (tr3) |
– Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
2 |
Ôn tập các số đến 100 (tr4) |
– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. |
Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 |
3 |
Số hạng – Tổng (tr5) |
– Biết số hạng; tổng. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
4 |
Luyện tập (tr6) |
– Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. |
Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 4 |
5 |
Đề-xi-mét (tr7) |
– Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm. |
Bài 1, bài 2 |
6 |
Luyện tập (tr8) |
– Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. |
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
7 |
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu (tr9) |
– Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. |
Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3 |
8 |
Luyện tập (tr10) |
– Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4 |
9 |
Luyện tập chung (tr10) |
– Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. |
Bài 1, bài 2 (a, b, c, d), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
10 |
Luyện tập chung (tr11) |
– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. |
Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4 |
11 |
Kiểm tra |
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: |
Không |
12 |
Phép cộng có tổng bằng 10 (tr12) |
– Biết cộng hai số có tổng bằng 10. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4 |
13 |
26 + 4; 36 + 24 (tr13) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. |
Bài 1, bài 2 |
14 |
Luyện tập (tr14) |
– Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4 |
15 |
9 cộng với một số: 9 + 5 (tr15) |
– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
16 |
29 + 5 (tr16) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 3 |
17 |
49 + 25 (tr17) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3 |
18 |
Luyện tập (tr18) |
– Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 |
19 |
8 cộng với một số: 8 + 5 (tr19) |
– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
20 |
28 + 5 (tr20) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 |
21 |
38 + 25 (tr21) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 5. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 |
22 |
Luyện tập (tr22) |
– Thuộc bảng 8 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
23 |
Hình chữ nhật – Hình tứ giác (tr23) |
– Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. |
Bài 1, bài 2 (a, b) |
24 |
Bài toán về nhiều hơn (tr24) |
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. |
Bài 1 (không yêu cầu học sinh tóm tắt), bài 3 |
25 |
Luyện tập (tr25) |
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
26 |
7 cộng với một số: 7 + 5 (tr26) |
– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
27 |
47 + 5 (tr27) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3 |
28 |
47 + 25 (tr28) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b, d, e), bài 3 |
29 |
Luyện tập (tr29) |
– Thuộc bảng 7 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4 (dòng 2) |
30 |
Bài toán về ít hơn (tr30) |
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. |
Bài 1, bài 2 |
31 |
Luyện tập (tr31) |
Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. |
Bài 2, bài 3, bài 4 |
32 |
Ki-lô-gam (tr32) |
– Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. |
Bài 1, bài 2 |
33 |
Luyện tập (tr33) |
– Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). |
Bài 1, bài 3 (cột 1), bài 4 |
34 |
6 cộng với một số: 6 + 5 (tr34) |
– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
35 |
26 + 5 (tr35) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. |
Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4 |
36 |
36 + 15 (tr36) |
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3 |
37 |
Luyện tập (tr37) |
– Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. |
Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a) |
38 |
Bảng cộng (tr38) |
– Thuộc bảng cộng đã học. |
Bài 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 |
39 |
Luyện tập (tr39) |
– Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. |
Bài 1, bài 3, bài 4 |
40 |
Phép cộng có tổng bằng 100 (tr40) |
– Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
41 |
Lít (tr41, 42) |
– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để dong, đo nước, dầu,… |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4 |
42 |
Luyện tập (tr43) |
– Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
43 |
Luyện tập chung (tr44) |
– Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l. |
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 |
44 |
Kiểm tra định kì (giữa học kì I) |
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: |
Không |
45 |
Tiìm một số hạng trong một tổng (tr45) |
– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. |
Bài 1 (a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1, 2, 3) |
46 |
Luyện tập (tr46) |
– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số). |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 |
47 |
Số tròn chục trừ đi một số (tr47) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. |
Bài 1, bài 3 |
48 |
11 trừ đi một số: 11 – 5 (tr48) |
– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. |
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 |
49 |
31 – 5 (tr49) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 |
50 |
51 – 15 (tr50) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. |
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4 |
51 |
Luyện tập (tr51) |
– Thuộc bảng 11 trừ đi một số. |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 |
52 |
12 trừ đi một số: 12 – 8 (tr52) |
– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. |
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 |
53 |
32 – 8 (tr53) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 |
54 |
52 – 28 (tr54) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3 |
55 |
Luyện tập (tr55) |
– Thuộc bảng 12 trừ đi một số. |
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 |
56 |
Tìm số bị trừ (tr56) |
– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). |
Bài 1 (a, b, c, d), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 4 |
57 |
13 trừ đi một số: 13 – 5 (tr57) |
– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. |
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 |
58 |
33 – 5 (tr58) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. |
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a, b) |
59 |
53 – 15 (tr59) |
– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. |
Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (a), bài 4 |
60 |
Luyện tập (tr60) |
– Thuộc bảng 13 trừ đi một số. |
Bài 1, bài 2, bài 4 |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp