Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020, Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020 bao gồm hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 môn Toán,
Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020 bao gồm hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Thủ công, Mĩ thuật, Tự nhiên xã hội, Giáo dục lối sống, âm nhạc và Thể dục lớp 2.
Nội dung điều chỉnh bên dưới bám sát Công văn 1125/BGDĐT-GDTH hướng ẫn điều chỉnh nội dung dạy học kỳ II năm 2019 – 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết:
Xem Tắt
- 1 Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2
- 2 Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2
- 3 Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 2
- 4 Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 2
- 5 Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 2
- 6 Kế hoạch dạy học môn Giáo dục lối sống lớp 2
- 7 Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 2
- 8 Kế hoạch dạy học môn Thể dục lớp 2
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2
- Mỗi tuần học 9 tiết
- Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 99 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 58,59 | 58 | Tập đọc : Ông Mạnh thắng Thần Gió | Gộp vào 1 tiết |
40 | 40 | Chính tả. Nghe – viết: Mưa bóng mây | ||
20 | 20 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết.Đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than | Bài tập 2: giảm ý b. | |
60 | 59 | Tập đọc: Mùa xuân đến | ||
20 | 20 | Tập viết chữ hoa Q | ||
20 | 20 | Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió | ||
20 | 20 | Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa | ||
61,62 | 60 | Tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng | Gộp vào dạy 1 tiết | |
21 | 21 | Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng | Giảm bài tập 2. | |
21 22 |
42 | 41 | Chính tả. Nghe – viết: Sân chim | |
21 | 21 | Tập viết chữ hoa R | ||
21 | 21 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? |
||
21 | 21 | Tập viết chữ hoa: S | ||
21 | 21 | Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
64,65 | 61 | Tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Gộp vào dạy 1 tiết | |
22 | 22 | Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Giảm bài tập 3. | |
66 | 62 | Tập đọc: Cò và Cuốc | ||
44 |
42 |
Chính tả. Nghe – viết: Cò và Cuốc | ||
22 | 22 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm ,dấu phẩy | ||
67,68 | 63 | Tập đọc: Bác sĩ Sói | Gộp vào dạy 1 tiết | |
22 | 22 | Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
23 | 23 | Tập viết chữ hoa T | ||
46 | 43 | Chính tả. Nghe – viết: ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | ||
23 | 23 | Kể chuyện: Bác sĩ Sói | Giảm bài tập 2. | |
23 | 23 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? | ||
23 | 23 | Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy | Cho HS đọc bài tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ xong mới dạy TLV | |
70,71 | 64 | Tập đọc: Quả tim khỉ | Gộp vào dạy 1 tiết | |
47 | 44 | Chính tả. Nghe – viết: Quả tim khỉ | ||
24 | 24 | Kể chuyện: Quả tim khỉ | Giảm bài tập 2. | |
23 | 72 | 65 | Tập đọc: Voi nhà | |
24 | 24 | Tập viết: Ôn chữ hoa U, Ư | ||
24 | 24 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy | ||
24 | 24 | Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi | ||
25 | 25 | Tập viết: Ôn chữ hoa V | ||
73,74 | 66 | Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Gộp vào dạy 1 tiết | |
25 | 25 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? | ||
24 | 50 | 45 | Chính tả. Nghe – viết: Bé nhìn biển | |
25 | 25 | Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Giảm bài tập 3 | |
25 | 25 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 1. | |
76,77 | 67 | Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con | Gộp vào dạy 1 tiết | |
26 | 26 | Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con | Giảm bài tập 2. | |
26 | 26 | Tập viết: Ôn chữ hoa X | ||
78 | 68 | Tập đọc: Sông Hương | ||
52 | 46 | Chính tả. Nghe – viết: Sông Hương | ||
26 | 26 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy | ||
25 | 26 | 26 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | Bài tập 1: giảm ý b. |
82,83 | 69 | Tập đọc: Kho báu | Gộp vào dạy 1 tiết | |
28 | 28 | Kể chuyện: Kho báu | Giảm bài tập 2. | |
55 | 47 | Chính tả. Nghe – viết: Kho báu | ||
84 | 70 | Tập đọc: Cây dừa | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
28 | 28 | Tập viết: Ôn chữ hoa Y | ||
28 | 28 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | ||
28 | 28 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | Giảm bài tập 3. | |
85,86 | 71 | Tập đọc: Những quả đào | Gộp vào dạy 1 tiết | |
26 | 58 | 48 | Chính tả. Nghe – viết: Hoa phượng | |
29 | 29 | Tập viết: Ôn chữ hoa A( kiểu 2) | ||
87 | 72 | Tập đọc: Cây đa quê hương | ||
29 | 29 | Kể chuyện: Những quả đào | Giảm bài tập 3. | |
29 | 29 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | Giảm bài tập 1. | |
29 | 29 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 2. | |
88,89 | 73 | Tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng | Gộp vào dạy 1 tiết | |
59 | 49 | Chính tả Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng | ||
30 | 30 | Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng | Giảm bài tập 2,3 | |
27 | 30 | 30 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | |
30 | 30 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | ||
30 | 30 | Tập làm văn: Nghe trả lời câu hỏi | ||
91,92 | 74 | Tập đọc:Chiếc rễ đa tròn | Gộp vào dạy 1 tiết | |
61 | 50 | Chính tả Nghe – viết: Việt Nam có Bác |
||
31 | 31 | Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn | Giảm bài tập 3. | |
31 | 31 | Tập viết: Ôn chữ hoa N( kiểu 2) | ||
31 | 31 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | ||
93 | 75 | Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác | ||
28 | 31 | 31 | Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ | Bài tập 1: giảm ý c. |
94,95 | 76 | Tập đọc: Chuyện quả bầu | Gộp vào dạy 1 tiết | |
64 | 51 | Chính tả Nghe – viết: Tiếng chổi tre |
||
32 | 32 | Kể chuyện: Chuyện quả bầu | Giảm bài tập 3. | |
32 | 32 | Tập viết: Ôn chữ hoa Q (kiểu 2) | ||
32 | 32 | Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy | ||
33 | 33 | Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết) | Giảm bài tập 1, 3. | |
97,98 | 77 | Tập đọc: Bóp nát quả cam | Gộp vào dạy 1 tiết | |
65 | 52 | Chính tả. Nghe – viết: Bóp nát quả cam | ||
29 | 33 | 33 | Kể chuyện: Bóp nát quả cam | Giảm bài tập 3. |
33 | 33 | Tập viết: Ôn chữ hoa V (kiểu 2) | ||
33 | 33 | Luyện từ và câu : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | ||
100,101 | 78 | Tập đọc: Người làm đồ chơi | Gộp vào dạy 1 tiết | |
64 | 53 | Chính tả. Nghe – viết: Người làm đồ chơi | ||
34 | 34 | Kể chuyện: Người làm đồ chơi | Giảm bài tập 2. | |
34 | 34 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | ||
34 | 34 | Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | Giảm bài tập 1. | |
102 | 79 | Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo | ||
30 | 34 | 34 | Tập làm văn: Kể ngắn về người thận (nói, viết | |
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 1) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 2) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 3) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 4) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 5) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 6) | ||||
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu + LTVC) | ||||
Kiểm tra viết (Chính tả + TLV) |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2
- Mỗi tuần học 5 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 96 | 96 | Bảng nhân 3 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 (tr. 97). |
97 | 97 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 (tr. 98). | |
98 | 98 | Bảng nhân 4 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 (tr. 99) | |
99 | 99 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4 (tr. 100) | |
100 | 100 | Bảng nhân 5 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 (tr. 101) | |
21 | 101 | 101 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102) |
102 | 102 | Đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. | ||
103 | 103 | Luyện tập | ||
104 | 104 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2 (tr. 105) | |
105 | 105 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). | |
22 | 106 | 106 | Kiểm tra | |
107 | 107 | Phép chia | ||
108109110 |
108 | Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập | – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). Một | |
111 | 109 | Số bị chia- Số chia- Thương | ||
112113114 | 110 | Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập | – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). Một | |
23 | 115 | 111 | Tìm một thừa số của phép nhân | – Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), |
116 | 112 | Luyện tập | Không làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). | |
117118119 | 113 |
– Bảng chia 4 |
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). Một | |
120121122 | 114 | Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập | – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). |
|
123 | 115 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). | |
24 | 124 | 116 | Giờ, phút | |
125 | 117 | Thực hành xem đồng hồ | ||
126 | 118 | Tìm số bị chia | – Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 128), |
|
127 | 119 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. – Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129) |
|
128129 | 120 | – Chu vi hình tam giác -Chu vi hình tứ giác |
– Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. – Không làm bài tập 3 (tr. 130) |
|
25 | 130 | 121 | Luyện tập | Không làm bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131) |
131132133 | 122 | Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tập | Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập | |
134 | 123 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 135).Không làm bài tập 1 (tr. 136). | |
135 | 124 | Luyện tập chung | ||
136 | 125 | Kiểm tra giữa kì II | ||
26 | 137138139140 | 126 |
– Đơn vị, chục, trăm, nghìn |
Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. |
141 | 127 | Các số từ 111 đến 200 | ||
142 | 128 | Các số có ba chữ số | ||
143 | 129 | So sánh các số có ba chữ số | ||
144 | 130 | Luyện tập | ||
27 | 145 | 131 | Mét | |
146 | 132 | Ki- lô-mét | ||
147 | 133 | Mi- li – mét | ||
148 | 134 | Luyện tập | ||
149 | 135 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | ||
28 | 150 | 136 | Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000 | |
151 | 137 | Luyện tập | ||
152 | 138 | Phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
153 | 139 | Luyện tập | ||
154155 | 140 | Luyện tập chung | ||
29 | 156 | 141 | Luyện tập chung | |
157 | 142 | Luyện tập chung | ||
158 | 143 | Luyện tập chung | ||
159 | 144 | Luyện tập chung | ||
160 | 145 | Kiểm tra | ||
30 | 161162 | 146 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | |
163164 | 147 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | ||
165166 | 148 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | ||
167168 | 149 | Ôn tập về đại lượng | ||
169170 | 150 | Ôn tập về hình học | ||
31 | 175 | 151 | Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 9 tiết, học trong 9 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 20 | 20 | Cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng | |
21 | 21 | 21 | Gấp, cắt, dán phong bì | Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. |
22 | 22 | 22 | Gấp, cắt, dán phong bì | Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. |
25 | 25 | 23 | Làm dây xúc xích trang trí | |
26 | 26 | 24 | Làm dây xúc xích trang trí | |
27 | 27 | 25 | Làm đồng hồ đeo tay | |
28 | 28 | 26 | Làm đồng hồ đeo tay | |
34 |
34 |
27 |
Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS | Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. |
35 |
35 |
28 |
Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS | Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | Chủ đề 8: Mâm quả ngày Tết | |
21 | Chủ đề 9: Sắc màu thiên nhiên | |
22 | Chủ đề 10: Tìm hiểu tranh dân gian Đông Hồ | |
23 | Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường | |
24 | Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường | |
25 | Chủ đề 12: Môi trường quanh em | |
26 | Chủ đề 12: Môi trường quanh em | |
27 | Chủ đề 13: Em đến trường | |
28 | Chủ đề 13: Em đến trường | |
29 | Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay | |
30 | Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 | 39 | An toàn khi đi các phương tiện giao thông | – Lựa chọn và không dạy 3 biển báo giao thông : Đường dành cho xe thô sơ, Cấm đi ngược chiều, Giao nhau có đèn tín hiệu- Lựa chọn dạy các tình huống theo đặc thù địa phương. – Không tổ chức hoạt động vẽ phương tiện giao thông trang 43. |
21 | 40 | 40 | Cuộc sống xung quanh | |
22 | 41 | 41 | Ôn tập xã hội | |
23 | 42 | 42 | Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước (tiết 1,2) | Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung: – Cây sống trên cạn, dưới nước. – Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước- Bảo vệ cây cối. |
24 | 43,44 | 43 | Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước (tiết 3) | |
25 | 45,46,47 | 44 | Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn – Một số loài vật sống dưới nước (tiết 1,2) | Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. |
26 | 45,46,47 | 45 | Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn – Một số loài vật sống dưới nước (Tiết 3) | |
27 | 48 | 46 | Nhận biết cây cối và các con vật | |
28 | 49,50 | 47 | Mặt trời – Mặt trời và phương hướng | Ghép thành 1 tiết; Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà |
29 | 51,52 | 48 | Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên (tiết 1,2) | Không tổ chức hoạt động Tham quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú).Ghép 3 tiết thành 2 tiết |
30 | 53 | 49 | Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên (tiết 3) |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục lối sống lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 3940 | 3940 | – Có được ngủ cùng chó mèo- Lắng nghe cây trò chuyện | |
21 | 4142 | 4142 | – Em trồng cây đỗ- Cách dùng điều hoà | |
22 | 43+44 45 |
43 44 |
– Báo cáo 7 ngày trồng cây- Dùng nước tiết kiệm- Tiết kiệm giấy | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
23 | 4647+48 | 4546 | – Tiết kiệm đồ ăn- Lịch sự với khách đến chơi nhà- Lịch sự với khách đến thăm trường | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
24 | 4950 | 4748 | – Cách nhận điện thoại của bạn bố mẹ- Thân thiện với hàng xóm. | |
25 | 51+52 53 |
49 50 |
– Lập thời gian biểu xem ti vi.- Lập thời gian biểu giờ chơi.- Nhận tiền mừng tuổi. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
26 | 5455 | 5152 | – Quản lí tiền.- Khi bố mẹ to tiếng | |
27 | 5657+58 | 5354 | – Khi bố mẹ đến đón muộn.- Cảnh giác với kẻ xâm hại- Làm gì khi bị xâm hại | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
28 | 5960 | 5556 | – Những việc em tự làm cho bản thân.- Làm món mì ăn liền | |
29 | 61+62 63+64 |
57 58 |
– Làm món bánh mì kẹp trứng rán.- Làm món sa lát dưa chuột- Nhặt rau- Nấu cơm bằng nồi cơm điện. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
30 | 65+66 67+68 |
59 60 |
– Thực hành việc dọn cơm- Thực hành việc rửa bát.- Học cách chia nhóm.- Làm việc nhóm. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 | 39 | – Ôn tập bài hát: Trên con đường đến trường. | |
40 | 40 | – Biểu diễn bài hát: Trên con đường đến trường. | ||
21 | 41 | 41 | – Học bài hát: Hoa lá mùa xuân | |
42 | 42 | – Ôn luyện bài hát: Hoa lá mùa xuân. | ||
22 | 43 | 43 | – Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân | |
44 | 44 | – Biểu diễn bài hát: Hoa lá mùa xuân. | ||
23 | 45 | 45 | – Học bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | |
46 | 46 | – Ôn luyện bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | ||
24 | 47 | 47 | – Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | |
48 | 48 | – Biểu diễn bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | ||
25 | 49
50 |
49 |
– Ôn tập 2 bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. Kể chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh.- Biểu diễn hai bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. | |
26 | 5152 | 50 | – Học bài hát: Chim chích bông- Ôn luyện bài hát: Chim chích bông | |
27 | 5354 | 51 | – Ôn tập bài hát: Chim chích bông- Biểu diễn bài hát: Chim chích bông | |
28 | 5556 | 52 | – Học bài hát: Chú ếch con- Ôn luyện bài hát: Chú ếch con | Ghép 2 bài thành 1 |
5758 | 53 | – Ôn tập bài hát: Chú ếch con- Biểu diễn bài hát: Chú ếch con | Ghép 2 bài thành 1 | |
29 | 59 | 54 | – Học bài hát: Bắc kim thang | |
6061 | 55 | – Ôn luyện bài hát: Bắc kim thang.- Biểu diễn bài hát: Bắc kim thang | Ghép 2 bài thành 1 | |
30 | 62 | 56 | – Biểu diễn 2 bài hát: Chú ếch con, Bắc kim thang. |
Kế hoạch dạy học môn Thể dục lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 40 |
39 40 |
– Đứng kiễng gót hai tay chống hông(dang ngang) Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”- Một số bài tập TTCB. Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” | |
21 | 4142 | 4142 | – Đi theo vạch kẻ thẳng.-Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. Trò chơi: “ Nhảy ô” | |
22 | 43 44 |
43 44 |
– Đi kiễng gót hai tay chống hông. Trò chơi ‘Nhảy ô”.- Bài 43: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng-Trò chơi “Nhảy ô”; Bài 45: Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông, dang ngang-Trò chơi“Kết bạn” | Ghép 2 bài 43 và 44 thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp |
23 | 4647 | 45 | – Bài 46, 47: Đi nhanh chuyển sang chạy-Trò chơi “Kết bạn”. | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
48 | 46 | – Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi” Nhảy ô” | ||
24 | 4950 | 47 | – Bài 49, 50: Ôn một số bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
51 | 48 | – Ôn một số bài tập rèn luyện TTCB – Trò chơi “ Kết bạn” | ||
25 | 52 | 49 | – Hoàn thiện bài thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản. | |
53 | 50 | – Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. | ||
26 | 5455 | 51 | – Bài 54, 55: Trò chơi “Tung vòng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
56 | 52 | – Trò chơi Tung vòng vào đích. Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. | ||
27 | 57 | 53 | – Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Tâng cầu”. | |
58 | 54 | – Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Chuyền bóng tiếp sức” | ||
28 | 59,60 | 55 | – Bài 59, 60: Tâng cầu-Trò chơi “Tung bóng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
61,62 | 56 | – Bài 61, 62: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. | |
29 | 63 | 57 | – Chuyền cầu. Trò chơi“ Nhanh lên bạn ơi” | |
64,65 | 58 | – Bài 64, 65: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. | |
30 | 66 | 59 | – Chuyền cầu. Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” | |
68,69 | 60 | – Bài 68, 69: Thi chuyền cầu | Ghép 2 bài thành 1 bài |