Kế hoạch dạy học học kì 2 môn Tiếng Anh Tiểu học năm 2019 – 2020, Riêng môn tiếng Anh cấp Tiểu học, có trường dạy 4 tiết/tuần, có trường dạy 3 tiết/tuần nhưng lại
Riêng môn tiếng Anh cấp Tiểu học, có trường dạy 4 tiết/tuần, có trường dạy 3 tiết/tuần nhưng lại có trường dạy có 2 tiết/tuần. Vì vậy, tùy điều kiện thực tế của từng trường thầy cô điều chỉnh nội dung dạy học cho phù hợp với học sinh của mình.
Kế hoạch dạy học học kì 2 môn Tiếng Anh năm 2019 – 2020 dưới đây sẽ giảm tải chương trình theo số tiết dạy/tuần cho khối lớp 3, 4 và 5. Thầy cô tham khảo để điều chỉnh cho phù hợp, mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Điều chỉnh nội dung dạy môn Tiếng Anh học kì 2 năm học 2019 – 2020
Đối với trường dạy 4 tiết/tuần
Khối lớp | TT | Tên bài | Số tiết | Giải pháp thực hiện | Nội dung điều chỉnh (Cắt giảm) | |
Số tiết còn lại | Số tiết cắt giảm | |||||
3 | 1 | Unit 11: This is my family. | 6 | Đã dạy hoàn thiện | ||
2 | Unit 12: This is my house. | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
3 | Unit 13: Where’s my book? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
4 | Unit 14: Are there any posters in the room? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson). | |
5 | Unit 15: Do you have any toy? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
6 | Review 3 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
7 | Test 3 | 2 | 1 | 1 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |
8 | Unit 16: Do you have any pets? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
9 | Unit 17: What toys do you like? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
10 | Unit 18: What are you doing? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
11 | Unit 19: They are in the park. | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
12 | Unit 20: Where’s Sapa? | 6 | 3 | 3 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ 3 tiết (tiết thứ 2 của mỗi lesson) | |
13 | Review 4 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
14 | Test 4. | 2 | 1 | 1 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | |
15 | Tổng kết | 2 | 0 | 2 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | |
Tổng số tiết | 70 | 39 | 31 | Trừ 6 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần | ||
4 | 1 | Unit 11: What time is this? | 6 | 3 | 3 | Đã hoàn thành |
2 | Unit 12: What does your father do? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
3 | Unit 13: Would you like some milk? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
4 | Unit 14: What does he look like? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
5 | Unit 15: When’s Children’s Day? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
6 | Review 3 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
7 | Test 3 | 2 | 1 | 1 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |
8 | Unit 16: Let’s go to the bookshop. | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
9 | Unit 17: How much is the T-shirt? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
10 | Unit 18: What’s your phone number? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
11 | Unit 19: What animal do you want to see? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
12 | Unit 20: What are you going to do this summer? | 6 | 3 | 3 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và phần 4, 5. Lesson 2, 3: bỏ phần 5, 6 | |
13 | Review 4 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
14 | Test 4 | 2 | 1 | 1 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | |
15 | Tổng kết | 2 | 0 | 2 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | |
Tổng số tiết | 70 | 39 | 31 | Trừ 6 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần | ||
5 | 1 | Unit 11: What’s the matter with you? | 6 | 3 | 3 | Đã dạy |
2 | Unit 12: Don’t ride your bike too fast! | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
3 | Unit 13: What do you do in your free time? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
4 | Unit 14: What happened in the story? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
5 | Unit 15: What would you like to be in the future? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
6 | Review 3 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
7 | Test 3 | 2 | 1 | 1 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |
8 | Unit 16: Where’s the post office? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
9 | Unit 17: What would you like to eat? | 6 | 3 | 3 |
Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 |
|
10 | Unit 18: What will the weather be like tomorrow? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
11 | Unit 19: Which place would you like to visit? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
12 | Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? | 6 | 3 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ Part 5, 6,7 của Lesson 1, 2, 3 , giảm bớt các hoạt động nhóm, cặp. |
|
13 | Review 4 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
14 | Test 4 | 2 | 2 | 0 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | |
15 | Tổng kết | 2 | 0 | 2 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | |
Tổng số tiết | 70 | 39 | 31 | Trừ 6 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần |
Đối với trường dạy 3 tiết/tuần
Khối lớp | TT | Tên bài | Số tiết | Giải pháp thực hiện | Nội dung điều chỉnh (Ghi cụ thể cắt giảm những nội dung nào) | |
Số tiết còn lại | Số tiết cắt giảm | |||||
3 | 1 | Unit 11: This is my family. | 4 | Đã dạy hoàn thiện. | ||
2 | Unit 12: This is my house. | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
3 | Unit 13: Where’s my book? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
4 | Unit 14: Are there any posters in the room? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
5 | Unit 15: Do you have any toy? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
6 | Review 3 | 2 | 2 | Giữ nguyên 2 tiết review. | ||
7 | Test 3 | 2 | 1 | 1 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |
8 | Unit 16: Do you have any pets? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
9 | Unit 17: What toys do you like? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
10 | Unit 18: What are you doing? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
11 | Unit 19: They are in the park. | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit.. | |
12 | Unit 20: Where’s Sapa? | 4 | 3 | 1 | Lesson 1, 2 dạy phần 1, 2, 3, 4 (giảm bớt các hoạt động thực hành nhóm cặp). Lesson 3 dạy phần 1, 2, 3. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. | |
13 | Review 4 | 2 | 2 | Giữ nguyên 2 tiết review. | ||
14 | Test 4. | 2 | 1 | 1 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | |
15 | Tổng kết | 2 | 0 | 2 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | |
Tổng số tiết | 50 | 37 | 13 | Trừ 4 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần | ||
4 | 1 | Unit 11: What time is this? | 4 | Đã dạy hoàn thành | ||
2 | Unit 12: What does your father do? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
3 | Unit 13: Would you like some milk? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
4 | Unit 14: What does he look like? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
5 | Unit 15: When’s Children’s Day? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
6 | Review 3 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
7 | Test 3 | 2 | 1 | 1 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |
8 | Unit 16: Let’s go to the bookshop. | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
9 | Unit 17: How much is the T-shirt? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
10 | Unit 18: What’s your phone number? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
11 | Unit 19: What animal do you want to see? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
12 | Unit 20: What are you going to do this summer? | 4 | 3 | 1 | Dạy Lesson 1: part 1, 2, 3, Lesson 2: part 1, 2, 3, 4. Lesson 3: part 1, 2, 3,4 Lesson 1: bỏ phần Work in pairs và bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
|
13 | Review 4 | 2 | 2 | 0 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |
14 | Test 4 | 2 | 1 | 1 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | |
15 | Tổng kết | 2 | 0 | 0 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | |
Tổng số tiết | 50 | 37 | 13 | Trừ 4 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần | ||
5 | 1 | Unit 11: What’s the matter with you? | 4 | 3 | Đã dạy hoàn thành | |
2 | Unit 12: Don’t ride your bike too fast! | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
3 | Unit 13: What do you do in your free time? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
4 | Unit 14: What happened in the story? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
5 | Unit 15: What would you like to be in the future? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
6 | Review 3 | 2 | Giữ nguyên 2 tiết review. | |||
7 | Test 3 | 2 | Thực hiện kiểm tra trong 1 tiết | |||
8 | Unit 16: Where’s the post office? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
9 | Unit 17: What would you like to eat? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
10 | Unit 18: What will the weather be like tomorrow? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
11 | Unit 19: Which place would you like to visit? | 4 | 3 |
Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 |
||
12 | Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? | 4 | 3 | Dạy Part 1, 2, 3,4 của Lesson 1, 2, 3 Bỏ các hoạt động thực hành theo nhóm, cặp. Bỏ tiết thứ 4 trong Unit. |
||
13 | Review 4 | 2 | 2 | Giữ nguyên 2 tiết review. | ||
14 | Test 4 | 2 | 1 | Kiểm tra cuối năm trong 1 tiết. | ||
15 | Tổng kết | 2 | 0 | Cắt bỏ 2 tiết tổng kết | ||
Tổng số tiết | 50 | 37 | 13 | Trừ 4 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 33 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần |
Đối với trường dạy 2 tiết/tuần (chỉ điều chỉnh với chương trình lớp 3)
Khối lớp | TT | Tên bài | Số tiết | Giải pháp thực hiện | Nội dung điều chỉnh (Cắt giảm) | |
Số tiết còn lại | Số tiết cắt giảm | |||||
3 | 1 | Unit 11: This is my family. | 3 | 3 | 0 | Đã học |
2 | Unit 12: This is my house. | 3 | 2 | 1 | Đã dạy 01 tiết.Part 1 – Lesson 3 dạy vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
3 | Unit 13: Where’s my book? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 1. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
4 | Unit 14: Are there any posters in the room? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
5 | Unit 15: Do you have any toy? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
6 | Review 3 | 1 | 1 | 0 | Dạy bình thường | |
7 | Test 3 | 1 | 0 | 1 | Hướng dẫn học sinh tự làm. | |
8 | Unit 16: Do you have any pets? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 1. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
9 | Unit 17: What toys do you like? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 1. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
10 | Unit 18: What are you doing? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
11 | Unit 19: They are in the park. | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
12 | Unit 20: Where’s Sapa? | 3 | 2 | 1 | Lesson 3 dạy Part 1 kết hợp vào Lesson 2. (Cắt bỏ part 2,3 của Lesson 3). | |
13 | Review 4 | 1 | 1 | 0 | ||
14 | Test 4. | 1 | 1 | 0 | Kiểm tra cuối năm. | |
15 | Tổng kết | 1 | 1 | 0 | ||
Tổng số tiết | 35 | 25 | 10 | Trừ 3 tiết bài 11 đã dạy, còn lại 22 tiết sẽ thực hiện trong 11 tuần |
Ghi chú:
– Phần Part 1 của Lesson 3 sẽ được kết hợp linh hoạt vào Lesson 1 hoặc Lesson 2 sao cho phù hợp. (Từ thuộc Lesson nào GV sẽ dạy vào Lesson đó cho phù hợp).
– Với Chương trình Lớp 4 và Lớp 5 đã được dạy đủ thời lượng trên truyền hình là 02 tiết/tuần, nên GV ko cần thiết phải dạy chương trình lớp 4, lớp 5. (GV chỉ cần có hình thức giao bài và kiểm tra được chất lượng và kết quả học tập của HS).