Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi môn
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Khoa học và Lịch sử – Địa lý. Với bảng ma trận này thầy cô dễ dàng ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh lớp 4 của mình. Sau đây mời thầy cô cùng tham khảo.
Xem Tắt
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | |||
Đọc hiểu văn bản: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. Biết được: thời gian, mục đích, hành trình, kết quả của đoàn thám hiểm. |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
Câu số |
1,3 |
|
|
2 |
4 |
|
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
1.0 |
|
|
0,5 |
0.5 |
|
0,5 |
1,0 |
|
|
|
|
2,0 |
1.5 |
|
||
Kiến thức tiếng việt: – Câu cảm – Câu khiến – Trạng ngữ |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
|
|
Câu số |
|
7 |
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
10 |
|
|
|
|
||
Số điểm |
|
1,0 |
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
0,5 |
3,0 |
|
||
Tổng |
Số câu |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
1 |
|
6 |
4 |
|
|
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|
1,0 |
0,5 |
|
0,5 |
2,0 |
|
|
1,0 |
|
2.5 |
4.5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN KQ | T L | TNKQ | T L | TNKQ | T L | TNKQ | T L | TNKQ | TL T L |
|||
SỐ HỌC | – Đọc, viết số tự nhiên., các phép tính với STN – Dấu hiệu chia hết. – Phân số, các phép tính về phân sô. |
Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1; 10 | 3 | 5 | 8 | 1;10;3;5;8 | |||||||
Số điểm | 2,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4,0 | |||||||
ĐẠI LƯỢNG | – Giây, thế kỷ. – Đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian. |
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||
YẾU TỐ HÌNH HỌC + GIẢI TOÁN | – S hình chữ nhật, P hình vuông – S Hình thoi – Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. Tỉ lệ bản đồ |
Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||
Câu số | 2; 4 | 11(a) | 6 | 11(b) | 7 | 12 | 2;4;6;7 | 11;12 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 12 | |||
Số điểm | 3,5 | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 10 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Khám phá máy tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 1 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | ||||||||||
Em tập vẽ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 4 | 6 | 9 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |||||||
Soạn thảo văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||
Câu số | 2,5 | 7 | 8 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 5 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | |||
Câu số | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1,5 | 1,5 | 5 | 1 | 4 | 6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch nội dung kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Mức 4 Vận dụng cao |
||||
1. Không khí bị ô nhiễm | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Số câu | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
2. Ánh sáng cần cho sự sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 2 | ||||||
3. Trao đổi chất ở thực vật | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | |||||||
4. Động vật cần gì để sống | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 3,5 | 2 | 2 | 1 |
Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Sử – Địa lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
2. Nước Đại Việt thế kỉ XVI – XVIII | Số câu | 1 | 2 | 1 | |||||||
Câu số | 2 | 3,4 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | ||||||||
3. Buổi đầu thời Nguyễn(từ 1802 đến 1858) | Số câu | 1 | |||||||||
Câu số | |||||||||||
Số điểm | 1 | ||||||||||
4. Thành phố Hải Phòng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
5. Đồng bằng Nam Bộ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
6. Thành phố Hồ Chí Minh | Số câu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | ||||||||
7. Dải đồng bằng duyên hải miền Trung | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 8 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
8. Vùng biển Việt Nam | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | |||
Số điểm | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |