Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2019 – 2020 gồm 48 đề thi của tất cả các môn: Toán, Văn, Sử, Địa, Vật lý, Tiếng Anh, Sinh
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2019 – 2020 gồm 48 đề thi của tất cả các môn: Toán, Văn, Sử, Địa, Vật lý, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học,Công nghệ, GDCD, Tin học. Mỗi đề thi đều có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo.
Với tài liệu này các em học sinh dễ dàng ôn tập, luyện giải đề để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
- 1 Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019 – 2020
- 2 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học năm 2019 – 2020
- 3 Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Vật lý năm 2019 – 2020
- 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020
- 5 Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Tin học năm 2019 – 2020
- 6 Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn GDCD năm 2019 – 2020
- 7 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Sử năm 2019 – 2020
- 8 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học lớp 8 năm 2019 – 2020
- 9 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Địa lý năm 2019 – 2020
- 10 Đề thi học kì II lớp 8 môn Anh năm 2019 – 2020
- 11 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019 – 2020
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Đọc – hiểu văn bản | Nhớ được tên tác giả, tác phẩm | Hiểu được nội dung đoạn trích | Viết được đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về lòng yêu nước | ||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
1 1 10% |
1 1 10% |
1 2 20 % |
4 4 40% |
|
Làm văn Văn nghị luận |
Vận dụng kiến thức đã học để viết bài văn nghị luận | ||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
1 6 60% |
1 6 60% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
2 1 10% |
1 1 10 % |
1 2 20 % |
1 6 60% |
5 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
TRƯỜNG THCS…….
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Phần I: Phần đọc – hiểu (4 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
“Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối; ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.”
(Ngữ văn 8 – Tập hai)
Câu 1: (1 điểm) Đoạn văn trên được trích từ tác phẩm nào, ai là tác giả?
Câu 2: (1 điểm) Nội dung của đoạn văn trên là gì?
Câu 3: (2 điểm) Từ nội dung trên em hãy viết đoạn văn (Khoảng 200 từ) bàn về lòng yêu nước.
Phần II: Làm văn (6 điểm)
Từ bài bàn luận về phép học của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp, hãy nêu suy nghĩ về mối quan hệ giữa “học” và “hành”.
Hướng dẫn chấm, biểu điểm đề thi học kỳ II môn Ngữ văn lớp 8
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
PHẦN I/ ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 4 | |
1 | – Đoạn văn trên trích từ tác phẩm “Hịch tướng sĩ”-Tác giả: Trần Quốc Tuấn | 0,50,5 |
2 | – Nội dung đoạn văn: Lòng yêu nước căm thù giặc sâu sắc của Trần Quốc Tuấn: đau xót trước cảnh tình của đất nước; uất ức, căm tức khi chưa trả được thù; sẵn sàng hy sinh để rửa mối nhục cho đất nước. | 1 |
3 |
1. Yêu cầu về kĩ năng và hình thức: Yêu cầu viết được đoạn văn khoảng 200 từ diễn đạt lưu loát, văn phong trong sáng, có cảm xúc, không mắc lỗi chính tả, chữ viết đẹp, dùng từ, đặt câu đúng. 2. Yêu cầu về nội dung: Chấp nhận những suy nghĩ khác nhau miễn là có sức thuyết phục. Dưới đây là một số gợi ý cơ bản *Hình thức: – Đúng cấu trúc của một đoạn văn nghị luận xã hội.( Khoảng 200 từ) – Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng tiêu biểu. – Trình bày chữ viết sạch đẹp, ít mắc các loại lỗi. *Nội dung: – Dẫn dắt từ truyền thống yêu nước của dân tộc ta được gìn giữ và phát triển qua nhiều thế hệ – Đặt ra câu hỏi: Liệu tinh thần yêu nước xưa và nay có thay đổi, có khác biệt hay không. 1. Giải thích về lòng yêu nước – Lòng yêu nước là tình yêu đối với quê hương, đất nước, là hành động, là không ngừng nỗ lực để xây dựng và phát triển đất nước. – Lòng yêu nước là một tình cảm thiêng liêng, cao quý của mỗi người dành cho đất nước mình. 2. Biểu hiện của lòng yêu nước * Thời kì chiến tranh *Thời kỳ hòa bình 3. Vai trò của lòng yêu nước – Là bệ đỡ tinh thần cho con người: là nguồn cảm hứng bất tận cho các nghệ sĩ; giúp đồng bào luôn vững tâm tiến bước (Kiều bào luôn hướng về tổ quốc; Con người khi về già đều muốn trở về nơi chôn rau cắt rốn). Chính lòng yêu nước đã bồi dưỡng tâm hồn những con người nước Việt trở nên vững vàng, mạnh mẽ trong hành trình sống khắc nghiệt. – Là động lực giúp con người sống có trách nhiệm hơn với gia đình, quê hương, đất nước, cộng đồng hay đơn giản nhất là đối với chính bản thân mình. 4. Trách nhiệm của thế hệ trẻ Việt Nam đối với Đất nước – Lòng yêu nước không phải là lời nói suông mà phải được thể hiện bằng hành động cụ thể: – Không ngừng nỗ lực học tập, rèn luyện, trau dồi đạo đức để trở thành con người đủ sức, đủ tài. – Nghiêm túc, tự giác thực hiện các chính sách pháp luật của nhà nước, các nội quy, quy định của nhà trường, cơ quan công tác… – Lao động tích cực, hăng hái, làm giàu một cách chính đáng – Bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật… – Dũng cảm đấu tranh chống lại cái ác, cái xấu. |
0,5
0,5
0,5
0,5
|
PHẦN I/ LÀM VĂN |
6 |
|
|
1. Yêu cầu về hình thức: – Học sinh vận dụng các thao tác nghị luận, khả năng cảm thụ văn học để trình bày cảm nhận của mình về nhân vật Phương Định. – Bài viết có bố cục 3 phần rõ ràng, chặt chẽ, lý lẽ dẫn chứng cụ thể, diễn đạt lưu loát, dùng từ đặt câu đúng, chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả, khuyến khích những bài viết sáng tạo. 2. Yêu cầu về nội dung: + Mở bài: Giới thiệu về La Sơn Phu tử Nguyễn Thiếp và văn bản “Bàn về phép học” gửi lên vua Quang Trung của ông + Thân bài: 1) Tóm tắt những luận điểm trong bài bàn về phép học của Nguyễn Thiếp + Kết bài: Văn bản ” Bàn về phép học ” đến ngày nay vẫn còn là chân lý giúp chúng ta hiểu về phương pháp học tập đúng đắn và mối quan hệ giữa việc học và hành. |
0,5
1,5
1,5 đ
1,5 đ
1
|
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học năm 2019 – 2020
PHÒNG GD&ĐT … THCS …
|
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Sự tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở :
A.Cầu thận.
B. Bể thận
C. Nang cầu thận
D. Ống thận.
Câu 2. Việc tránh thai giúp các cặp vợ chồng:
A. Sinh đẻ chủ động, thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ
C. Hạn chế các bệnh lây lan qua đường tình dục
D. Hạn chế gia tăng dân số, bảo vệ môi trường
Câu 3. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A.Thận.
B. Ống đái.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Bóng đái.
Câu 4. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng là:
A. Túi tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Mào tinh
D. Tinh hoàn
Câu 5. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Nơron.
B. Dây thần kinh.
C. Trung ương thần kinh.
D. Sợi trục.
Câu 6. Tuyến nội tiết giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác là:
A.Tuyến cận giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến trên thận.
Câu 7. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A.Thận, ống thận, bóng đái.
B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái.
D. Thận, cầu thận, bóng đái.
Câu 8. Phản xạ không điều kiện có đặc điểm:
A. Số lượng không hạn định.
B. Được hình thành trong đời sống cá thể.
C. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.
D. Dễ mất đi khi không được củng cố.
Câu 9. Tác động của hoocmôn tới cơ quan đích có đặc điểm:
A. Chậm nhưng kéo dài.
B. Nhanh không kéo dài.
C. Chậm không kéo dài.
D. Nhanh nhưng kéo dài.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cận thị ở lứa tuổi học sinh là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh nên không có khả năng dãn.
B. Do một loại virut có trong dử mắt gây ra.
C. Do thói quen dùng chung khăn, chậu rửa mặt.
D. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
Câu 11. Tuyến trên thận có chức năng:
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết hoocmôn sinh dục.
C. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
D. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
Câu 12. Thời gian tồn tại của tinh trùng trong cơ quan sinh dục nữ là:
A. 5-7 ngày
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. 1 ngày
Câu 13. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
B. Uống đủ nước
C. Không ăn quá nhiều prôtêin
D. Ăn mặn
Câu 14. Bộ phận trung ương của cơ quan phân tích thính giác nằm ở:
A. Thùy thái dương.
B. Thùy trán.
C. Thùy chẩm.
D. Thùy đỉnh.
Câu 15. Cấu trúc nào của tai có chứa các tế bào thụ cảm thính giác?
A. Màng nhĩ.
B. Màng tiền đình.
C. Chuỗi xương tai.
D. Cơ quan coocti.
Câu 16. Bản chất giấc ngủ là:
A. Quá trình thu nhận thông tin của vỏ não.
B. Quá trình ức chế của vỏ não.
C. Quá trình kích thích của vỏ não.
D. Quá trình hoạt động cục bộ của vỏ não.
Câu 17. Trung khu phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là:
A. Trụ não.
B. Não trung gian.
C. Tiểu não.
D. Đại não.
Câu 18. Khi nói về tật viễn thị, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người bị viễn thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa.
B. Người bị viễn thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh.
C. Người bị viễn thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ).
D. Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật viễn thị.
Câu 19. Điều khiển trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt là chức năng của:
A. Đại não.
B. Não trung gian.
C. Tiểu não.
D. Não giữa.
Câu 20. Dấu hiệu quan trọng nhất ở tuổi dậy thì của nữ là:
A. Da trở nên mịn màng.
B. Thay đổi giọng nói.
C. Hành kinh.
D. Xuất hiện mụn trứng cá.
Câu 21. Bộ phận cấu tạo của da có chức năng tiếp nhận kích thích là:
A. Cơ co chân lông
B. Tầng sừng
C. Dây thần kinh
D. Thụ quan
Câu 22. Màng nhĩ là giới hạn giữa:
A. Không khí và tai ngoài.
B. Tai ngoài và tai trong.
C. Tai giữa và tai trong.
D. Tai ngoài và tai giữa.
Câu 23. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc tránh thai:
A. Ngăn trứng chín và rụng
B. Hạn chế gia tăng dân số
C. Chống sự làm tổ của trứng đã được thụ tinh
D. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
Câu 24. Trong quá trình mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì nhờ hoocmôn:
A. Ơstrogen
B. Testôstê rôn
C. Tirôxin
D. Prôgestêrôn
Câu 25. Hoocmôn tirôxin có vai trò quan trọng trong:
A. Trao đổi chất và chuyển hoá các chất.
B. Hấp thụ và vận chuyển các chất.
C. Trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
D. Hấp thụ các chất và chuyển hoá.
Câu 26. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể tổng hợp ra vitamin D là:
A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải
B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
C. Lúc đói cơ thể mệt mỏi.
D. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát
Câu 27. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?
A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 28. Trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây có thể mắc “bệnh quáng gà”?
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin C
Câu 29. Những vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở đại não của người?
A. Vùng thính giác, vùng thị giác, vùng hiểu chữ viết.
B. Vùng cảm giác, vùng thính giác, vùng thị giác.
C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
D. Vùng cảm giác, vùng vận động, vùng hiểu tiếng nói.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là tính chất của phản xạ có điều kiện?
A. Số lượng không hạn định.
B. Mang tính cá thể.
C. Sinh ra đã có sẵn.
D. Dễ mất đi khi không củng cố.
Câu 31. Hoocmon đóng vai trò chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ là:
A. Insulin.
B. Canxitônin.
C. Glucagôn.
D. Tirôxin.
Câu 32. Các cơ quan bài tiết của cơ thể gồm:
A. Phổi và hệ bài tiết nước tiểu.
B. Hệ bài tiết nước tiểu và tuyến mồ hôi.
C. Hệ bài tiết nước tiểu và da.
D. Phổi, thận và da.
Câu 33. Dây thần kinh tủy là:
A. Dây vận động.
B. Dây pha.
C. Dây trung gian.
D. Dây cảm giác.
Câu 34. Hậu quả khi mang thai và sinh con khi người mẹ ở tuổi vị thành niên là:
A. Ảnh hưởng đến học tập, công tác sau này
B. Con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao
C. Tỉ lệ sảy thai, đẻ con non cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 35. Vitamin được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là:
A. Vitamin D
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin B
Câu 36. Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. Phần nào của đại não đã bị tổn thương ?
A. Phần đại não bên phải
B. Phần đại não bên trái
C. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải
D. Không phần nào bị tổn thương
Câu 37. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể:
A. Trong các bữa phụ
B. Trong một ngày.
C. Trong bữa trưa.
D. Trong bữa sáng
Câu 38. Phản xạ nào là phản xạ không có điều kiện?
A. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
B. Toát mồ hôi khi đi nắng
C. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn
D. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài
Câu 39. Thụ tinh là sự kết hợp giữa:
A. Tinh hoàn và buồng trứng
B. Tinh hoàn và trứng
C. Trứng và tinh trùng để tạo thành hợp tử
D. Tinh trùng và buồng trứng
Câu 40. Để tránh lây bệnh qua đường tình dục cần:
A. Không sử dụng chung bơm kim tiêm
B. Thường xuyên đến bác sĩ chuyên khoa để khám
C. Cần sử dụng thuốc tránh thai
D. Thực hiện tình dục an toàn, tránh quan hệ với người bị bệnh
Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Vật lý năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Cơ học (4 tiết) | Câu 2 K1,C1 0,5 đ |
Câu 9 K2,K4,C1 2,0đ |
Câu 1;3 K1,C1 1,0 đ |
Câu 6 K1,K4,C1 0,5 đ |
4 câu 4,0 đ |
||
Nhiệt học (4 tiết) | Câu 4 K1,C1 0,5 đ |
Câu 5, K1,K4,C1 0,5 đ |
Câu 8 K4,C1 2,0đ |
Câu 7 K1,K4,C1 3,0đ |
5 câu 6,0 đ |
||
Tổng | 3 câu 3,0 điểm |
4 câu 3,5 điểm |
2 câu 3,5 điểm |
9 câu 10 điểm |
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8
TRƯỜNG THCS………..
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 4 khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng:
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để tự nhiên treo trên giá đỡ
C. Lò xo bị kéo dãn dài để trên mặt đất.
D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
Câu 2. Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì cơ năng biến đổi như thế nào?
A. Động năng tăng dần và thế năng giảm dần
B. Động năng giảm dần.
C. Thế năng tăng dần.
D. Động năng tăng dần.
Câu 3. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn
B. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng nhỏ
C. Vật có vận tốc lớn hơn thì động năng lớn hơn
D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng như nhau
Câu 4. Thả một miếng đồng đã nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng
B. Nhiệt năng của miếng đồng không thay đổi
C. Nhiệt năng của nước giảm
D. Nhiệt năng của miếng đồng giảm
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng khuếch tán:
A. Đường tan trong nước
B. Trộn ngô với thóc
C. Trộn cám gạo với cám bắp
D. Cả 3 câu a, b, c.
Câu 6. Một con ngựa kéo 1 cái xe đi đều với vận tốc 4,8 km/h. Lực kéo của ngựa là 300N.Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào?
A. P = 1 400W
B. P = 400W
C. P = 500W
D. P = 1 600W
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
Một ấm nhôm có khối lượng 400g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ 200C.
Tính nhiệt lượng cần thiết để đun ấm nước này sôi? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/ kg.K và của nước là 4200 J/kg.K
Câu 8: (2 điểm)
a/ Khi nhiệt độ của vật tăng thì nhiệt năng tăng hay giảm? vì sao?
b/ Giải thích tại sao khi bỏ cục đường vào một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng ta thấy ở cốc nước lạnh đường lâu hòa tan hơn so với cốc nước nóng?
Câu 9: (2 điểm)
Bạn Hùng thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút. Tính công suất của bạn Hùng?
Hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8
TRƯỜNG THCS………. |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) |
I.TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
Đáp án | D | A | C | D | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
I. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 3,0 điểm |
m1 = 400g = 0,4 kg m2 = 1,5 lít = 1,5 kg t1 = 250C t2 = 1000C C1= 880 J / kg K C2= 4200 J/kg K Tính Q = Q1 + Q2 |
0,5 đ |
+Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là: Q1 = m1 c1 ( t2 – t1 ) = 0,4 .880.(1000C – 250C) = 26 400 (J ) |
0,75 đ |
|
Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là: Q2 = m2 c2 (t2 – t1) = 1,5.4200.(1000C – 250C) = 472 500 (J) |
0,75 đ |
|
Nhiệt lượng cần thiết là: Q = Q1 + Q2 = 26 400 + 472 500 = 498 900 (J ) |
0,75 đ |
|
Đáp số: 498 900 (J ) |
0,25 đ |
|
8 2,0 điểm |
a) Khi nhiệt độ của vật tăng thì nhiệt năng tăng .Vì nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn |
1đ |
b) Vì cốc nước lạnh có nhiệt độ thấp cốc nước nóng hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm hơn |
1 đ |
|
9 2,0 điểm |
A = 36KJ = 36000J t = 10 phút = 600s Tính P |
0,5 đ |
Công suất làm việc của bạn Hùng là: P = A/t = 36000/600 = 60W |
1,25 đ |
|
Đáp số: P = 60W |
0,25 đ |
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
Bài 1: Cho hai biểu thức:
và với
a, Tính giá trị của biểu thức B tại x = 2
b, Rút gọn biểu thức A
c, Tìm giá trị nguyên của x để P = A.B đạt giá trị nguyên
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, | b, |
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước vòi chảy ra bằng 4/5 lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/8 dung tích bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể?
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng:
a, AEHD là hình chữ nhật
b,
c,
d, Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng
Bài 5: Giải phương trình:
Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
Bài 1:
a, Thay x = 2 (thỏa mãn điều kiện) vào B ta có:
b, (điều kiện: )
c,
Để P nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên hay
Ta có bảng:
x + 5 | -10 | -5 | -2 | -1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
x | -15 ™ | -10 ™ | -7 ™ | -6 ™ | -4 ™ | -3 ™ | 0 ™ | 5 ™ |
Vậy với thì P = A.B nhận giá trị nguyên
Bài 2:
a, b,
Bài 3:
Gọi thời gian vòi chảy vào đầy bể là x (giờ, x > 0)
Trong 1 giờ, vòi đó chảy được số phần bể là: bể
Trong 1 giờ, vòi chảy ra chiếm số phần bể là: bể
Sau 6 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/8 dung tích bể. Ta có phương trình:
Giải phương trình tính ra được x = 8
Vậy thời gian vòi chảy đầy bể là 8 giờ
Bài 4:
a, Có HD vuông góc với AB , HE vuông góc AC
Tứ giác ADHE có 3 góc vuông nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật
b, Hai tam giác vuông ADH và AHB có góc chung nên hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc góc
c, Chứng minh (cùng phụ với góc ) để suy ra hai tam giác AEH và HEC đồng dạng rồi suy ra tỉ số
d,
Do đó AB.AD = AC. AE
Suy ra hai tam giác ABE và tam giác ACD đồng dạng
Bài 5:
Nhận thấy vế bên trái luôn dương nên
Với
Phương trình trở thành: x – 2017 + 2x – 2018 + 3x – 2019 = x – 2020
Hay kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm
Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Tin học năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
Cấp độ, Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Bài 7: Câu lệnh lặp | Câu 1 (0,25) Nhận biết câu lệnh for……do |
Câu 4,5 (0,5) Hiểu hoạt động câu lệnh for……do |
Câu 10 (0,25) Tính số vòng lặp trong câu lệnh for……do |
Câu 13a(1,0) Viết câu lệnh sử dụng lệnh for…do |
Số câu :5 Số điểm:2,0 Tỉ lệ: 20% |
||||
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước | Câu 2 (0,25) Nhận biết cách viết Câu lệnh While……do |
Câu 6 ,7 (0,5) Hiểu hoạt động câu lệnh while……do |
Câu 12 (2,0) Viết cú pháp và hoạt động Câu lệnh lặp while…do |
Câu 11 (0,5) Tính các giá trị của biến |
Số câu :5 |
||||
Bài 9: Làm việc với dãy số | Câu 3(0,25) Nhận biết cách khai báo biến mảng |
Câu 8 (0,25) Hiểu cách sử dụng phần tử của mảng Câu 9 (0,25) Hiểu cách khai báo số phần tử của mảng |
Câu 13b(1,0) Viết câu lệnh khai báo biến mảng Câu 14(3,0) Bài tập tổng hợp viết chương trình |
Số câu :5 Sô điểm:4,75 Tỉ lệ: 47,5% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%) |
Số câu: 3 Số điểm: 0,7 57,5% |
Số câu:6 Số điểm:1,5 15% |
Số câu: 5 Số điểm: 7,25 72,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% |
Số câu :15 Số điểm: 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
TRƯỜNG THCS.………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian:90 phút (không kể phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) – Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng và ghi vào phần bài làm dưới đây.
Câu 1. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước ?
A. if…then
B. if…then…else
C. for…do
D. while…do
Câu 2. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
B. While <điều kiện>; <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lênh> do;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 3. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer;
B. var b : array(1..100) of real;
C. var c : array[1..15] of integer;
D. var d : array[-2..-5] of real;
Câu 4. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 15
C. 10
D. 0
Câu 5. Sau khi thực hiện chương trình dưới đây, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:= 1;
for i:= 0 to 10 do j:= j+1;
A. 12;
B. 13;
C. 11;
D. 14;
Câu 6. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ? n:=10; T:=100;
While n>10 do n:=n+5; T:=T – n;
A. 0
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 7. Câu lệnh Pascal : While (3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ :
A. In số 15 ra màn hình 3 lần.
B. In số 15 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);
Câu 8. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);
để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 5;
B. 4;
C. 6;
D. 7;
Câu 9. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối;
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real;
D. Cả ba ý trên đều đúng;
Câu 10. Hãy tính số vòng lặp của các câu lệnh dưới đây?
for i:=3 to 28 do writeln(’A’);
Câu 11. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu?
j:=2; k:=3;
for i:=1 to 5 do j:=j+2;
k:=k+j;
riteln(j,k);
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8.0 điểm) – Thời gian làm bài 35 phút
Câu 1. ( 2 điểm) Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh chưa biết trước số lần lặp
Câu 2. (2 điểm) Viết các câu lệnh theo yêu cầu:
a) Sử dụng câu lệnh lặp in ra màn hình 50 dấu *.
b) Khai tên báo biến mảng A, với chỉ số đầu là 1, chỉ số cuối là 20, kiểu dữ liệu số nguyên
Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong 10 phần tử số nguyên nhập từ bàn phím.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
j | k | |||||||||||
Kết quả | C | D | B | B | C | A | D | A | B | 26 | 12 | 15 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu | Diễn giải | Số điểm |
1 |
-Cú pháp của câu lệnh lặp While… do… là : While <điều kiện> do <câu lệnh>; – Cách thực hiện lệnh của câu lệnh lặp While… do… : Bước 1: Kiểm tra <điều kiện>. Bước 2: Nếu <điều kiện> đúng, máy sẽ thực hiện <câu lệnh> và quay lại bước 1. Nếu <điều kiện> sai, <câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. |
1,0
0,5
0,5 |
2 |
a) For i≔1 to 50 do write(‘*’); |
1,0 |
b) Var A:aray[1..20]of integer; |
1,0 |
|
3 |
Program tim_Min; Uses Crt; Var A:array[1..10]of integer; i,min:integer; Begin Clrscr; For i:=1 to 10 do Begin Write(‘Nhap phan tu thu ’,i, ‘ :’); Readln(A[i]); End; min:=A[1]; For i:=2 to 10 do If min>A[i] Then min:=A[i]; Writeln(‘Phan tu nho nhat cua mang: ‘,min); Readln End. GV trừ -0.25 cho mỗi lỗi nhỏ, Hs viết đúng chương trình theo cách khác vẫn cho điểm tối đa |
0,5
0,5
0,5 0,5
0,5
0,5 |
Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn GDCD năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8
Nội dung, kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Nội dung 1: – Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. |
Biết quyền sở hữu tài sản của công dân là gì? | Hiểu tài sản nào thuộc quyền sở hữu của công dân. | Giải quyết tình huống. | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 3 Số điểm: 2.75 Tỉ lệ: 27.5% |
|||
Nội dung 2: Phòng chống nhiễm HIV. |
Biết trường hợp nào không nhiễm HIV. | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|||||
Nội dung 3: – Phòng chống tệ nạn xã hội. |
Biết ai có thể tham gia phòng chống tệ nạn xã hội. | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|||||
Nội dung 4: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. |
– Biết các quy định. – Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em. |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% |
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% |
|||||
Nội dung 5: Quyền tự do ngôn luận. |
Biết quyền tự do ngôn luận là gì? | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 2 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% |
Số câu: 2 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% |
|||||
Nội dung 6: Hiến pháp. |
Biết hiến pháp là gì? | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|||||
Nội dung 7: Pháp luật. |
Hiểu pháp luật là gì? | Biết bản chất và vai trò của pháp luật. | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% |
Số câu :2 Số điểm: 2.75 Tỉ lệ: 27.5% |
||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ%: |
6 2 20 |
2 1 10 |
2 5 50 |
1 2 20 |
11 10 100 |
||
Tổng số điểm các mức độ nhận thức | 2 | 6 | 2 | 10 |
Đề kiểm tra học kì 2 môn GDCD lớp 8
PHÒNG GD & ĐT….. TRƯỜNG THCS …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian làm bài: 50 phút (Không tính thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1 (1.0đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận?
a. Lời nói không mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Học ăn, học nói, học gói học mở.
d. Giàu vì bạn, sang vì vợ.
2. Trường hợp nào sau đây không lây nhiễm HIV/AIDS?
a. Truyền máu.
b. Tiêm chích ma túy.
c. Ho, hắt hơi.
c. Quan hệ tình dục.
3. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân:
a. Tiền lương, tiền công lao động.
b. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng.
c. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.
d. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước.
4. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về phòng, chống tệ nạn xã hội:
a. Học sinh lớp 8 chỉ có thể phòng, chống tệ nạn xã hội cho bản thân.
b. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chỉ nên tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở trường học.
c. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chưa thể tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở cộng đồng dân cư.
d. Học sinh lớp 8 có thể tham gia mọi hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội phù hợp với lứa tuổi.
Câu 2 (1 đ): Nối cột A với B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.
A | B | C |
1. Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam | a. những quy định, quy ước của một cộng đồng. | 1 …….. |
2. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam. | b. những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, yêu cầu mọi người phải tuân theo. | 2 ……… |
3. Quyền sở hữu tài sản của công dân | c. quyền được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. | 3 ………. |
4. Quyền tự do ngôn luận | d. là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. | 4 ………. |
e. quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm):
a. Hãy nêu các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
b. Hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em.
Câu 2 (2.5 điểm): Hãy nêu bản chất và vai trò của pháp luật.
Câu 3 (2 điểm): Chị Hoa đem chiếc xe đạp của mình ra tiệm cầm đồ để vay tiền. Đến hẹn, chị mang tiền đến trả để lấy lại xe, nhưng chiếc xe của chị đã bị ông Hiền – hàng xóm ông chủ tiệm cầm đồ – mượn sử dụng làm gãy khung.
Theo em, chị Hà có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng không? Ai sẽ là người bồi thường cho chị Hoa? Vì sao?
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Sử năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
Cấp độ Tên chủ đề (chương, bài…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
Vận dụng Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1884. |
Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. | Chiến sự ở miền Đông Nam Kì. (Nguyễn Trung Trức đốt cháy tàu Hi Vọng) | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
SC: 1c SĐ: 0,5 đ TL: 2,5% |
SC: 1c SĐ: 0,25 đ TL: 2,5% |
Số câu:2 |
||||
2. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX. |
– Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt.-Phan Đình Phùng chọn căn cứ Ngàn Trươi làm địa bàn khởi nghĩa. | Hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần Vương. | Ban hành “Chiếu Cần Vương” | khởi nghĩa Hương Khê được coi là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
SC: 2c SĐ: 0,5 đ TL: 5% |
SC: 1/2c SĐ: 1 đ TL: 10% |
SC: 1c SĐ: 0,25 đ TL: 2,5% |
SC: 1/2c SĐ: 1 đ TL: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% |
||
3. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về KT-XH Việt Nam | Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp | Mục đích của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa. | |||||
Số câu: |
SC: 1c SĐ: 0,25 đ TL: 2,5% |
SC: 1c SĐ: 2 đ TL: 20% |
Số câu:2 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5% |
||||
4. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. | – Thời gian Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước. | – Hướng đi mới của Nguyễn Tất Thành. | Điền các sự kiện lịch sử. | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
SC: 2c SĐ: 1,75đ TL: 17,5% |
SC: 2c SĐ: 1,75đ TL: 17,5% |
SC: 1c SĐ: 1đ TL: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
SC: 6c SĐ: 2,75đ TL: 27,5% |
SC: 1,5c SĐ: 3đ TL:30% |
SC: 4c SĐ: 2,25đ TL: 22,5% |
SC: 1c SĐ: 1đ TL: 10% |
SC: 1/2c SĐ: 1đ TL: 10% |
TSC: 12 TSĐ: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG: TH-THCS……… |
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất khi nào?
A. 04/06/1862.
B. 05/06/1862.
C. 06/06/1862.
D. 07/06/1862.
Câu 2. Ngày 25/8/1883, triều đình ký với Pháp một Hiệp ước thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì đó là Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Giáp Tuất.
C. Hác- Măng.
D. Pa- tơ- nốt.
Câu 3. Sau thất bại ở kinh thành Huế, Tôn Thất Thuyết đã làm gì để giúp vua cứu nước?
A. Rèn đúc vũ khí.
B. Tích trữ lương thực.
C. Tập luyện võ nghệ.
D. Ông nhân danh nhà vua ra chiếu Cần vương.
Câu 4. Sự kiện đốt cháy tàu Hi-vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông của Nguyễn Trung Trực đã nói lên điều gì?
A. Độc lập tự cường dân tộc.
B. Ý thức đấu tranh của nhân dân.
C. Tinh thần đấu tranh chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
D. Ý thức tự giác đấu tranh.
Câu 5. Tại sao Phan Đình Phùng chọn Ngàn Trươi làm căn cứ chính của cuộc kháng chiến?
A. Địa thế hiểm trở, thuận lối đánh du kích.
B. Là nơi đông dân cư.
C. Được nhân dân nơi đây nhiệt tình hưởng ứng.
D. Là nơi kín đáo, dễ cố thủ.
Câu 6. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tiến hành vào thời gian nào?
A. Từ năm 1897 đến năm 1912
B. Từ năm 1897 đến năm 1913
C. Từ năm 1897 đến năm 1914
D. Từ năm 1897 đến năm 1915
Câu 7. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
A. Ngày 6 tháng 5 năm 1911.
B. Ngày 5 tháng 6 năm 1911.
C. Ngày 10 tháng 5 năm 1911.
D. Ngày 19 tháng 5 nám 1911.
Câu 8. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến.
Câu 9 (1 điểm): Điền các cụm từ cho sẵn sau đây vào chỗ….. cho đúng với quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam từ 1858 đến 1884. (1đ).
– Bắc Kì.
– Trung Kì.
– Nam Kì.
– Gia Định.
– Định Tường.
– Cửa biển Thuận An.
– Đà Nẵng.
Tấn công cửa biển…………………………… không thành công. Pháp chuyển vào tấn công………………………………….. và thôn tính…………………………. rồi chuyển ra đánh……………………………… Cuối cùng, Pháp đổ bộ đánh chiếm……………………………….. buộc nhà Nguyễn phải đầu hàng.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần Vương? Tại sao nói khởi nghĩa Hương Khê được coi là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
Câu 2. (2 điểm) Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Thực dân Pháp (1897-1914) nhằm mục đích gì?
Câu 3. (3 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới? Hướng đi của Người có gì mới so với những nhà yêu nước chống Pháp trước đó?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | C | D | C |
Câu | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
Đáp án | A | C | B | C |
Câu 9: Thứ tự đúng: Đà Nẵng – Gia Định – Nam Kỳ – Bắc Kỳ – cửa biển Thuận An.
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2đ) |
Hoàn cảnh bùng nổ Phong trào Cần Vương: – Sau hai Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt, Pháp đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thiết lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì và Trung Kì. – Phái chủ chiến trong triều đình Huế, đại diện là Tôn Thất Thuyết mạnh tay hành động, phế bỏ những ông vua thân Pháp, đưa Hàm Nghi lên ngôi, bí mật xây dựng sơn phòng, tích trữ lương thảo và vũ khí để chuẩn bị chiến đấu. – Đêm ngày 4 rạng ngày 5-7-1885, Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công Pháp tại đồn Mang Cá, toà Khâm sứ. Cuộc chiến đấu diễn ra vô cùng ác liệt. Pháp phản công, Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi chạy ra sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị). – Ngày 13-7-1885, Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến. ⟹ Phong trào Cần Vương bùng nổ. – Quy mô, địa bàn hoạt động rộng lớn, gồm 4 tỉnh Bắc Trung Kì: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. – Trình độ tổ chức quy củ: gồm 15 quân thứ, mỗi quân thứ có từ 100 đến 500 người do các tướng lĩnh tài ba chỉ huy. – Thời gian tồn tại dài nhất trong các cuộc khởi nghĩa của phong trào Cần Vương (10 năm từ năm 1885 đến năm 1896) – Phương thức tác chiến: tiến hành chiến tranh du kích, hình thức phong phú, linh hoạt. Nghĩa quân đã tự chế tạo được súng trường. |
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25 |
Câu 2 (2đ) |
* Mục đích của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của Pháp: – Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền, phát canh thu tô. – Khai mỏ và mở một số cơ sở chế biến để vơ vét tài nguyên phong phú của Việt Nam để làm giàu cho nước Pháp. – Tăng thuế cũ và đặt ra nhiều thuế mới để bóc lột nhân dân ta. – Cưỡng đoạt sức lao động của nhân dân ta bằng cách bắt đi phu, xây dựng cầu đường, xây đồn bót phục vụ khai thác và vơ vét thuộc địa. |
0,5 0,5
0,5 0,5 |
Câu 3 (3đ)
|
– Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì: + Nguyễn Tất Thành sinh ra và lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà rơi vào tay thực dân Pháp. Nhiều cuộc khởi nghĩa và phong trào đấu tranh đã nổ ra liên tiếp nhưng thất bại. + Nguyễn Tất Thành không nhất trí với chủ trương, con đường cứu nước mà các bậc tiền bối đã lựa chọn. + Nguyễn Tất Thành muốn sang phương Tây tìm hiểu nước Pháp và các nước khác làm như thế nào rồi sẽ trở về giúp đồng bào mình. Tìm hiểu những bí ẩn đằng sau các từ: “Tự do – Bình đẳng – Bác ái”. – Hướng đi của Người mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó: + Hướng đi của các nhà yêu nước chống Pháp trước đó là tìm đường cứu nước ở các nước tư bản Phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản…) + Người đi sang các nước phương Tây để tìm hiểu xem vì sao nước Pháp thống trị nước mình và thực chất các từ: “Tự do – Bình đẳng – Bác ái”, + Tìm ra con đường để tự cứu lấy nước mình. |
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học lớp 8 năm 2019 – 2020
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8
Tên chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
Oxi-Không khí | – Khái niệm, hợp chất oxit – PP điều chế oxi-Nhận biết phản ứng phân hủy |
– Viết PTHH dựa vào TCHH của oxi | – Lập PTHH | |||||||||||
Số câu | 4 | 1 | 1/2 | 5,5 | ||||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 3đ | ||||||||||
Hiđro – Nước – Phản ứng thế | – Nhận biết thế nào là phản ứng thế | – Giải thích hiện tượng – Áp dụng công thức để tính toán |
– Lập PTHH | |||||||||||
Số câu | 1 | 1 | 1/2 | 1/2 | 3 | |||||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | 1đ | 1đ | 3đ | |||||||||
Dung dịch – Nồng độ dung dịch | – Phân biệt dung dịch, chất tan, dung môi-Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm | – Áp dụng công thức tính nồng độ %. Giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất đến độ tan của một chất trong nước | – Tính toán, pha chế dung dịch theo bài toán cụ thể | |||||||||||
Số câu | 5 | 1 | 1/2 | 1 | 7,5 | |||||||||
Số điểm | 1,25đ | 0,25đ | 1đ | 4đ | ||||||||||
Tổng số câu | 113,5đ | 33,5đ | 12đ | 11đ | 16 | |||||||||
Tổng số điểm | 10đ |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2019 – 2020
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A. Oxi và kim loại
B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác
C. Oxit và phi kim
D. Một kim loại và một phi kim
Câu 2: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí
B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Tăng
Câu 5: Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 6: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi
B. Khí hidro
C. Khí nitơ
D. Cả A. B. C.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2
B. CO2 + Ca(OH)2 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 8: Phản ứng nào dưới dây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4 -> ZnSO4 +Cu
Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 50 gam
Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,2M
B. 0,02M
C.0,01M
D. 0,029M
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, ? + O2 → P2O5
b, Mg + ? → MgCl2 + ?
c, ? + CuO → ? + H2O
e KClO3 → KCl + ?
Câu 2 (1 đ): Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao.
Câu 3 (3đ): Cho 6,5g kẽm tác dụng với 100g dd axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch kẽm clorua tạo thành sau phản ứng ?
Câu 4 (1đ): Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn; dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn rất nhiều….. Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai.
Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%.
Đáp án chấm môn Hóa học kỳ 2 lớp 8
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | B | D | B | D | A | A | C | C | C | B | C | A |
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) |
Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm a, 4P + 5O2 2P2O5 b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2 c, H2 + CuO Cu + H2O d, 2KClO3 2KCl + 3O2 + Phản ứng hoá hợp: a + Phản ứng phân huỷ: d + Phản ứng thế: b,c |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) |
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm 1, S + O2 → SO2 2, 4P + 5O2 → 2P2O5 |
0,5 điểm 0,5 điểm
|
Câu 3 (3,0 điểm) |
a, PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 nZn = 0,1 mol, nHCl = 0,4 mol → HCl dư b, Theo phương trình: nH = nZn = 0,1 mol → VH = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam Theo phương trình: nZnCl = nZn = 0,1 mol mZnCl = 0,1 . 136 = 13,6 gam C% ZnCl = .100% = 12,79% |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) |
* Tính toán: – Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,9% là: – Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là: m *Cách pha chế: Cân lấy 4,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung tích 750ml. Cân lấy 495,5 gam nước (hoặc đong lấy 495,5ml nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung dịch NaCl 0,9%. |
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Địa lý năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8
Mức độ, Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Châu Á |
C1. HS trả lời đúng khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa: Châu Á và châu Đại Dương. | C7. HS trả lời đúng đặc điểm chung của tự nhiên VN. | |||||||
C2. Trả lời đúng sông Mê Kông chảy qua địa phận: 6 quốc gia. | |||||||||
C3. Trả lời đúng quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa: Lào. | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
3 1,5 15% |
1 2 20% |
4 3,5 35% |
||||||
Chủ đề 2: Địa lí tự nhiên Việt Nam | C4. Trả lời đúng chế độ nước của sông ngòi nước ta. | C8. Hs vẽ được biểu đồ tròn và nhận xét cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. | |||||||
C5. Trả lời đúng bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km. | |||||||||
C6. Trả lời đúng địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
3 1,5 15% |
1 5 50% |
4 6,5 65% |
||||||
Tổng số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
6 3 30% |
1 2 20% |
1 5 50% |
8 10 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 8
TRƯỜNG THCS……….. TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI |
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2019 – 2020 |
I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:
A. Châu Á và châu Đại Dương
B. Châu Á và châu Â
C. Châu Á và châu Phi
D. Châu Âu và châu Phi
Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:
A. 4 nước.
B. 5 nước.
C. 6 nước
D. 7 nước
Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Cam-pu-chia
D. Lào
Câu 4. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt nguyên nhân là do:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc.
B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp.
D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5. Đường bờ biển của việt Nam dài:
A. 3260km
B. 2600km
C. 4360km
D. 5260km
Câu 6. Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là:
A. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung
B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C. Bắc – Nam và vòng cung
D. Đông – Tây và vòng cung
II: Tự luận:
Câu 7: Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình việt Nam?
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Nhóm đất | Đất feralit đồi núi thấp | Đất mùn núi cao | Đất phù sa |
Tỉ lệ (%) | 65 | 11 | 24 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 8 môn Địa lý
A. Lưu ý chung:
– Trong quá trình chấm, cần tôn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn cụ thể:
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||
I. Trắc nghiệm
|
3,0 điểm (0,5 đ/câu)
|
|||||||||||||||
II. Tự luận. | 7,0 điểm | |||||||||||||||
7 (2,0 đ) |
* Đặc điểm cơ bản của địa hình việt nam: – Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp – Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau + Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc- đông nam + Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung – Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người |
0,5đ
1,0đ
0,5đ |
||||||||||||||
8 (5,0 đ) |
a. Vẽ biểu đồ: Vẽ đúng biểu đồ, đầy đủ thông tin, chính xác, bảo đảm tính thẩm mỹ. b. Nhận xét: Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta: – Đất feralit đồi núi thấp có diện tích lớn nhất: 65% diện tích đất tự nhiên. – Kế đến là đất phù sa có diện tích: 24% diện tích đất tự nhiên. – Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. |
3,0 điểm
2,0 điểm |
Đề thi học kì II lớp 8 môn Anh năm 2019 – 2020
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 8
Choose the underlined word that has different pronunciation.
1. A. history | B. hit | C. tiger | D. festival |
2. A. cooked | B. washed | C. learned | D. stopped |
Circle the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences
1. ………………….help you? – Yes. Thank you.
A. Can you
B. Please
C. May I
D. How I
2. She grew up in England, so her …………… is English.
A. mother tongue
B. name language
C. foreign language
D. second language
3. He hates…………….up very much.
A. wash
B. washes
C. washed
D. washing
4. The bank closes at 3 p.m. If you arrive …………..3 p.m, it will be closed.
A. at
B. on
C. after
D. before
5. He used to…………up late but now he gets up early.
A. get
B. gets
C. getting
D. got
6. I often learn ……………..my new words.
A. on heart
B. by heart
C. at heart
D. aloud
7. The fairy……………..changed Little Pea’s rag into beautiful clothes.
A. magical
B. magically
C. bad
D. good
8. I got good grades for English and Physics,………..my Math result was poor.
A. but
B. so
C. because
D. for
9. Mrs. Mai: Can you help me carry my bag? – An:……………………….
A. Yes. Thank you
B. Sure. I’ll help you.
C. Certainly
D. B and C are correct
10. My grandmother used to tell me the Lost Shoe. It was an old………………
A. song
B. name
C. subject
D. folktale
Read the letter. Then do the requests.
Dear mom,
I’m very happy to tell you that I’m going to join the Y & Y Green Group of my school.
The Green Group is holding an environment month. We are going to clean the banks of the lakes on weekends. We are going to plant trees and flowers in the school garden and water them every afternoon after class. We are planting young trees and plants to sell to other schools.
We hope that we can give more green color to the city and earn some money for our school Y&Y.
The program is very interesting and useful, isn’t it ?
I will tell you more about the group activities later.
Love,
Hoa
Choose True or false.
1. Hoa is going to join the Y & Y Green Group of her school
2. The Green Group is holding a camping trip.
3. Hoa thinks the program is uninteresting
4. Hoa and her friends are planting young trees and plants to sell to other schools.
5. They want to earn money for themselves.
Answer the questions
1.What is the Green Group holding?
……………………………………………………………………………….
2. What are they going to do on weekends?
……………………………………………………………………………….
3. What are they going to do in the school garden?
…………………………………………………………………………………………………………………
4. Do you want to join in these activities of the Y & Y Green Group of Hoa’s school?
……………………………………………………………………………….
5. What do you do to protect the environment?
……………………………………………………………………………….
Rewrite the following sentences as requested.
1. Mr. Lam said: “ You should spend more time on learning English, Hoa” (change into reported speech)
………………………………………….…………………………………………
2. Nam said: “ Can you help me do my exercise, Nga?” (change into reported speech)
…………………………………………………..…………………………………
3. Bao studies very hard. He wants to pass the exam.(combine sentences using “so as to”).
…………………………………………………………………………………….
Put the words or phrases in the correct order to make sentences.
1. the/ could/ me/ you/ way/ the/ to/ market/ show/?
………………..……………………………………………………………………
2. love/ music/ to/ listening/ I/.
…………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 8
Choose the underlined word that has different pronunciation.
1 – C; 2 – C;
Circle the correct answer(A,B,C or D) to complete the sentences
1 – C; 2 – A; 3 – D; 4 – C; 5 – A;
6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – D; 10 – D;
True or false.
1 – T; 2 – F; 3 – F; 4 – T; 5 – F;
Answer the questions
1. The Green Group is holding an environment month.
2. We are going to clean the banks of the lakes on weekends.
3. We are going to plant trees and flowers in the school garden.
4, 5.(Students’answer)
Rewrite the following sentences as requested
1. Mr. Lam said Hoa should spend more time on learning English.
2. Nam asked Nga to help him do his exercise.
3. Bao studies very hard so as to pass the exam.
Put the words or phrases in the correct order to make sentences.
1. Could you show me the way to the market?
2. I love listening to music.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8
Chủ để | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | VD | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đồ dùng điện trong gia đình | Câu 4, câu 6 | Câu 1; câu 2 | Câu 9 | Câu 7 | 6 câu 7,0 đ |
||
1,0đ | 1đ | 2đ | 3đ | 70% | |||
Mạng điện trong nhà | Câu 5 | Câu 8 | Câu 3 | 3 câu 3,0 đ |
|||
0,5 đ | 2đ | 0,5đ | 30% | ||||
Số câuSố điểmTỷ lệ | Câu 4,5,6,8 3,5 đ (25%) |
Câu 3, 8,9 3,5 đ (35%) |
Câu 7 |
9 câu 10đ (100%) |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8
TRƯỜNG THCS…………… |
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đèn huỳnh quang khi mới bật có hiện tượng nhấp nháy sáng là do:
A. Do lớp bột huỳnh quang phát sáng
B. Do tắc te hỏng
C. Do tần số dòng điện 50Hz xoay chiều
D. Do đèn sắp hỏng
Câu 2: Hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng?
A.Tan học không tắt đèn và quạt
B. Ngồi xem tivi thì tắt đèn bàn học
C. Ra khỏi nhà, tắt hết điện các phòng
D. Không bật đèn đường cả ngày
Câu 3. Mạng điện trong nhà gồm những phần tử như:
A. Công tơ điện,dây dẫn điện
B. các đồ dùng điện
C. Cầu dao,công tắc, cầu chì, ổ lấy điện
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, 2 điện cực.
C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
Câu 5. Nhiệm vụ của aptomat trong mạng điện gia đình là:
A. Tự động cắt mạch khi ngắn mạch hoặc quá tải
B. Thay cho cầu chì
C. Bố trí vào cho đẹp bảng điện
D. Không phải thay như mạch cầu chì khi bị hỏng
Câu 6. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:
A. Quạt bàn.
B. Nồi cơm điện
C. Đèn compact huỳnh quang.
D. Đèn ống huỳnh quang.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: (3 điểm): Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng?
Câu 8: (2 điểm): Để thiết kế được một mạch điện trong nhà em cần thực hiện như thế nào?
Câu 9: (2 điểm): Để quạt ở gia đình sử dụng tốt và bền lâu khi sử dụng cần chú ý những điều gì?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | D | B | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN: (7,0 đ)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 7( 3,0đ): |
* Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng: – Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: cắt điện một số đồ dùng điện không thiết yếu( tắt một số đèn không cần thiết, không là quần áo…) |
1,0đ |
-Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: sử dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng | 1,0đ | |
– Không sử dụng lãng phí điện năng: khi ra khỏi phòng tắt điện, tắt quạt…. | 1,0đ | |
Câu 8 ( 2,0đ): | Xác định mạch điện dùng để làm gì?Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch và Lựa chọn thiết kế phù hợp | 1,0đ |
Chọn thiết bị và đồ dùng điện phù hợp với mạch và nhu cầu sử dụng. Lắp đặt thử và kiểm tra xem mạch có làm việc theo đúng yêu cầu hay không |
1,0 đ | |
Câu 9 (2,0 đ) | Sử dụng đúng điện áp của quạt | 0,25đ |
Không để quạt chạy quá công suất định mức | 0,25 | |
Kiểm tra, lau chùi bụi, tra dầu mỡ định kỳ | 0,5 đ | |
Khi sử dụng phải đặt quạt ở nơi chắc chắn,sạch sẽ, khô ráo, thoáng và ít bụi | 0,5đ | |
Hết mùa hè khi cất phải lau chùi, tra dầu, bọc kín. Khi mang ra sử dụng phải kiểm tra rò điện mới sử dụng | 0,5 |
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết