Bài tập Toán lớp 2 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 09 Feb 2022 19:15:43 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Bài tập Toán lớp 2 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bài tập toán lớp 2 bài số hạng – tổng https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-so-hang-tong https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-so-hang-tong#respond Wed, 12 Jan 2022 02:04:35 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-so-hang-tong

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Bài thu hoạch lớp bồi dưỡng nâng hạng giáo viên THCS hạng I (2 Mẫu)
  3. Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4
]]>
Bài tập toán lớp 2 bài số hạng – tổng. Thu vien bai giang dien tu – giao an dien tu – bai giang powerpoint



]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-so-hang-tong/feed 0
Bài tập toán lớp 2 bài 7 số bị trừ – số trừ – hiệu https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-7-so-bi-tru-so-tru-hieu https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-7-so-bi-tru-so-tru-hieu#respond Wed, 12 Jan 2022 01:44:36 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-7-so-bi-tru-so-tru-hieu

Related posts:

  1. Mẫu slide Powerpoint bài giảng đẹp nhất
  2. Nghị luận xã hội về sự tự tin (Dàn ý + 9 mẫu)
  3. Sáng kiến kinh nghiệm: Kinh nghiệm lựa chọn phần mềm thiết kế bài giảng điện tử
]]>
Thu vien bai giang dien tu – giao an dien tu – bai giang powerpoint



]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-bai-7-so-bi-tru-so-tru-hieu/feed 0
Bài tập toán lớp 2 cơ bản đến nâng cao https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-co-ban-den-nang-cao https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-co-ban-den-nang-cao#respond Wed, 12 Jan 2022 00:44:14 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-co-ban-den-nang-cao

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Nghị luận xã hội về sự tự tin (Dàn ý + 9 mẫu)
  3. Bài thu hoạch lớp bồi dưỡng nâng hạng giáo viên THCS hạng I (2 Mẫu)
]]>
Bài tập toán lớp 2 cơ bản đến nâng cao. Thu vien bai giang dien tu – giao an dien tu – bai giang powerpoint

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-co-ban-den-nang-cao/feed 0
80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2 https://quatangtiny.com/80-bai-toan-on-luyen-hoc-sinh-gioi-lop-2-33443 https://quatangtiny.com/80-bai-toan-on-luyen-hoc-sinh-gioi-lop-2-33443#respond Fri, 23 Oct 2020 18:30:37 +0000 https://quatangtiny.com/80-bai-toan-on-luyen-hoc-sinh-gioi-lop-2-33443

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
]]>
80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2

80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2, 80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2 giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức thật tốt để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh

80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2 giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức thật tốt để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi đạt hiệu quả cao. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

20 bài Toán đếm hình lớp 2

Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2

80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2

Bài 1: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 6 gói bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?

Bài 2: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 3: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trê bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con?

Bài 4: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?

Bài 5: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu?

Bài 6: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi, Hồng 9 tuổi. Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?

Bài 7: Mai hơn Tùng 2 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?

Bài 8: Hôm nay là thứ hai ngày 4 tháng 5. Như vậy còn cách ngày sinh nhật của Minh 10 ngày nữa. Hỏi sinh nhật của Minh là ngày mấy của tháng 5, vào ngày thứ mấy trong tuần? Bài 48: Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1 – 5 vào thứ tư. Em có biết năm nay kỉ niệm ngày thành lập Đội 15 – 5, kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19 – 5 vào thứ mấy trong tuần?

Bài 9: Bạn Mai muốn biết ngày khai giảng năm học 5 – 9 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết ” ngày 25 -9 là vào thứ hai”. Em có thể giúp bạn Mai biết ngày khai giảng là thứ mấy trong tuần không?

Bài 10: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và ngày 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần?

Bài 11: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé?

Bài 12: Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ?

Bài 13: Hà có 40 viên bi màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 15 viên bi xanh thì Hà còn lại 8 viên bi xanh.Hỏi Hà còn bao nhiêu viên bi đỏ?

Bài 14: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số?

Bài 15: Thầy giáo có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 4 quyển. Hỏi sau khi thưởng thầy còn lại mấy quyển?

Bài 16: Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?

Bài 17: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?

Bài 18: Viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy sau: 0 ; 1 ; 1; 2 ;4 ;7;…..; …..; …..

Bài 19: Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều, kim dài và kim ngắn gặp nhau mấy lần? Bài 60: Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số. Tìm số bị trừ?

Bài 20: Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số. Tìm số bị trừ?

Tải file PDF hoặc DOC để tham khảo chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/80-bai-toan-on-luyen-hoc-sinh-gioi-lop-2-33443/feed 0
Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao https://quatangtiny.com/tong-hop-223-bai-tap-toan-lop-2-co-ban-va-nang-cao-34295 https://quatangtiny.com/tong-hop-223-bai-tap-toan-lop-2-co-ban-va-nang-cao-34295#respond Fri, 23 Oct 2020 17:48:10 +0000 https://quatangtiny.com/tong-hop-223-bai-tap-toan-lop-2-co-ban-va-nang-cao-34295

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao

Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao, Mời các thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ tài liệu tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và

Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp nhằm gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh. Hi vọng, với tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 2 để chuẩn bị cho các bài thi. Chúc các em học tốt!

Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2

1. Tìm X :

X + X + X – (X + X) = 29 + 43 X + X + X – 33 = 27

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba. Hỏi: Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy? Trong tháng 2 có ? chủ nhật ? (Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày).

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

3. Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở. Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở. Nam cho Bắc 19 nhãn vở. Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

4. Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được 1/4 số kẹo đó. Hỏi:

a, Có mấy em được chia kẹo?

b, Mỗi em được mấy cái kẹo?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

5. Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

6. Cho 3 chữ số 0, 5, 8.

– Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên

– Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

7. Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

8. Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng.

– Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày ….

– Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày ….

9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b) 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

10. Số ?

Tổng hợp 223 bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao

11. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/tong-hop-223-bai-tap-toan-lop-2-co-ban-va-nang-cao-34295/feed 0
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-37-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-34818 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-37-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-34818#respond Fri, 23 Oct 2020 17:28:42 +0000 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-37-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-34818

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
]]>
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2, Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 dành cho các em học sinh ôn luyện lại kiến thức chuẩn bị cho các bài kiểm

Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 dành cho các bạn học sinh lớp 2 và quý thầy cô tham khảo. Với tài liệu này sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho các bài kiểm tra và bài thi học kì 1 lớp 2. Ngoài ra, tài liệu này sẽ giúp các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và ra đề thi. Sau đây, mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

ĐỀ SỐ 1

Trường: ……………………………………..

Lớp: ………………………………………….

Tên: ………………………………………….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: TOÁN-LỚP 2

Thời gian:90 phút.

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số

Viết số

Chín mươi sáu.

………………………………………

……………………………………………..

84

Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)

a. 9 + 8 = …..

c. 2 + 9 =……

b. 14 – 6 = ….

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

(1điểm)

d. 17 – 8 =……

Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

………… ……….. ……….. …………

………… ………. ……….. ………….

………… ………. ……….. ………….

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: X + 10=10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/tuyen-tap-37-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-34818/feed 0
Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-33875 https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-33875#respond Fri, 23 Oct 2020 15:40:09 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-33875

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2, Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho năm học

Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 là tài liệu học tập phù hợp cho những em học sinh mới hoàn thành xong chương trình lớp 2 và đang chuẩn bị bước lên lớp 3. Việc luyện tập với các bài tập môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 sẽ giúp các em ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học để có được sự chuẩn bị tốt nhất khi bước vào lớp 3.

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào? trong các câu sau

a. Lan rất chăm học. b. Hà rất thông minh. c. Hằng rất lễ phép.

Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.

b. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau.

Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.

b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn.

c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông.

Bài 4: Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau :

a. Bạn Nam đang vẽ con ngựa.

b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước.

c. Bạn Lan đang nghe hát.

Bài 5: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào?; Ai/ làm gì?)

a. Sương muối phủ trắng cành cây bãi cỏ.

b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.

c.Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 2

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Anh Hoàng luôn nhường nhịn, chiều chuộng bé Hà.

b. Chị Hồng chăm sóc bé Hoa rất chu đáo.

Bài 2: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Tiếng hót của chú chim sơn ca làm say đắm cả khu vườn.

b. Thuỷ Tinh rất tức giận vì không lấy được Mị Nương.

Bài 3: Gạch chân các từ chỉ sự vật (người, con vật, đồ vật, cây cối) trong các câu sau. Đặt câu hỏi cho bộ phận đó.

a. Núi cao vời vợi.

b. Chim hót líu lo.

c. Trăng sáng vằng vặc.

Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?)

a. Bà đi chợ. b. Mẹ đi làm. c. Liên dắt em ra vườn chơi.

Bài 5: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:

a. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập. b. Bạn Nam hiền lành thật thà.

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 3

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Mẹ đi thăm bà. b. Em ở nhà học bài. c. Bố đi công tác xa nhà.

Bài 2: Tìm 3 từ nói về tình cảm gia đình và đặt câu với các từ đó.

Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Nhờ siêng năng học tập, Sơn đã đứng đầu lớp.

b. Em thức dậy khi chú gà trống cất tiếng gáy.

Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?)

a. Mùa xuân xôn xao, rực rỡ. b. Mùa hè nắng chói chang.
c. Mùa thu hiền dịu. d. Mùa đông u buồn, lạnh lẽo.

Bài 5: Ngắt đoạn văn sau thành 9 câu và viết lại cho đúng:

Ngày đầu tiên của em đi học thật là vui em mặc quần áo đẹp nhưng chẳng mang theo gì cả khi vào lớp, em thấy một bạn khóc mãi em đến làm quen và nói chuyện với bạn thế rồi bạn cũng nín khi cô giáo bảo chúng em tự giới thiệu thì em mới biết tên bạn là Mai từ đó, chúng em chơi với nhau rất thân cả lớp em đã hát rất nhiều bài em thấy đi học thật vui

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 4

Bài 1. Nối từng từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B

A B
a. Suối Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái đất
b. Kênh Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi bắt nguồn từ các khe đá
c. Biển Công trình đào, đắp dể dẫn nước tưới tiêu cho đồng ruộng.

Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:

a. Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ. b. Nước suối lóng lánh vì có ánh sáng mặt trời phản chiếu.

c. Suốt mùa đông, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao. d. Người ta trồng cà phê để lấy hạt làm đồ uống.

Bài 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

a. Bác Hồ rất ………………………………….các cháu thiếu nhi.
b. Các cháu thiếu nhi … ………………………….Bác Hồ.
c. Bác Hồ là lãnh tụ …………………………………….của nhân dân Việt Nam.
d. Thiếu nhi Việt Nam vô cùng……………………………… Bác Hồ.

(biết ơn, kính yêu, yêu quý, kính yêu)

Bài 4. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a. Thông minh b. Vui vẻ c. Hiền lành

Bài 5. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, ….)

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 5

Bài 1: Hãy sắp xếp các từ trong mỗi dòng sau thành câu:

a, Mẹ/ yêu/ em /rất (tạo 3 câu)

b.Thu/ của/ em/ bạn/ là (tạo 4 câu)

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước dòng đã thành câu:

  1. Bông hoa này
  2. Quyển vở mới tinh ấy
  3. Chiếc bút này rất đẹp.
  4. Bà hỏi gì mẹ cháu ạ?
  5. Trong khu rừng xanh

Bài 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

  1. Hương là người ……………………………..học tập
  2. Hương đi học rất ………………………………………….
  3. Hôm nay,gặp bài khó,Hương vẫn ……………………………………….giải cho bằng được.

(chuyên cần , kiên nhẫn , cần cù )

Bài 4: Đặt câu theo từng mẫu câu sau: Ai – là gì? (3 câu); Ai – làm gì? (3 câu)

Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo em.

Bài tập học hè môn Toán lớp 2

TOÁN – ĐỀ 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

65 +148 369 – 24 565 – 197 437 + 548 257 + 528 756- 139

23 x 2 34 x 3 42 x 6 54 x 7 72 x 3 123 x 4 213 x 4 236 x 5

Bài 2: Tìm X

a, X x 5 = 16 +19 b, 5 x X = 234 + 266

c, X x 3 = 9 x 3 d, 4 x X = 8 x 5

Bài 3: Tính

16 x 5 : 5 25 : 5 x 46 77 x 4 – 231 65 x 3 + 546

92 x 2 = 345 987 – 4 x 23 123 x 4 + 99 345 x 2 – 102

Bài 4: Viết các phép cộng sau thành phép nhân rụ̀i tính:

3+ 3 + 3 + 3 = 6 + 6 +………….+ 6 7 + 7 + ……. + 7 a + a +……………+ a

Có 15 số hạng Có 23 số hạng Có 10 số hạng

Bài 5: Một mảnh vườn hình vuông có 4 cạnh đều bằng 15m. Tính chu vi của mảnh vườn đó?

Bài 6. Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có một chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

TOÁN – ĐỀ 2

Bài 1: Điền dấu +, – thích hợp vào chỗ chấm:

a, 14 …..5 …..7 = 12 b, 38 …..15…..14 = 39

Bài 2: Tìm X:

X + X + X – (X + X) = 29 + 43 X + X + X – 33 = 27

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.

Bài tập ôn hè lớp 2

Bài 4: Cho các chữ số 1, 2, 3.

a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.

b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1, 2, 3 vừa tìm được.

Bài 5: Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được?

Bài 6: Trên hình vẽ bên có

…………….tam giác.

……………….tứ giác.

……………….đoạn thẳng.

Bài tập ôn hè lớp 2

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-33875/feed 0
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2 https://quatangtiny.com/tong-hop-kien-thuc-toan-lop-2-38481 https://quatangtiny.com/tong-hop-kien-thuc-toan-lop-2-38481#respond Fri, 23 Oct 2020 15:09:29 +0000 https://quatangtiny.com/tong-hop-kien-thuc-toan-lop-2-38481

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2, Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2 là tài liệu tổng hợp kiến thức về các dạng toán trong chương trình học lớp 2. Với tài liệu này sẽ giúp

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2 là tài liệu hữu ích giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hay để giúp các thầy cô giáo có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy môn Toán lớp 2.

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

1. Số hạng – Tổng

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

4. Phép cộng có tổng bằng 10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9

8

7

6

5

4

3

2

1

10

10

10

10

10

10

10

10

10

1 + 9 = 9 + 1 = 10

2 + 8 = 8 + 2 = 10

3 +7 = 7 + 3 = 10

4 + 6 = 6 + 4 = 10

Chúng ta cần phải nhớ những cặp số có tổng bằng 10 để làm phép tính có nhớ ở những bài sau.

5. Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

6. 9 cộng với một số. (Ví dụ: 9 + 5)

Vì 9 + 1 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 1 + 4. Khi đó 9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14

Tương tự như vậy ta có:

9 + 2 = 9 + 1 + 1 = 10 + 1 = 11

2 + 9 = 1 + 1 + 9 = 1 + 10 =11

9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12

9 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13

9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14

9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15

9 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 16

9 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17

9 + 9 = 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18

3 + 9 = 2 + 1 + 9 = 2 + 10 =12

4 + 9 = 3 + 1 + 9 = 3 + 10 = 13

5 + 9 = 4 + 1 + 9 = 4 + 10 = 14

6 + 9 = 5 + 1 + 9 = 5 + 10 = 15

7 + 9 = 6 + 1 + 9 = 6 + 10 = 16

8 + 9 = 7 + 1 + 9 = 7 + 10 = 17

9 + 9 = 8 + 1 + 9 = 8 + 10 = 18

7. Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 25

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung tài liệu.

Để phục vụ công tác giảng dạy, các thầy cô giáo viên có thể tham khảo thêm một số tài liệu bồi dưỡng, ôn tập môn Toán lớp 2 dưới đây để phục vụ cho các bài giảng trên lớp được bổ ích hơn.

]]>
https://quatangtiny.com/tong-hop-kien-thuc-toan-lop-2-38481/feed 0
161 bài Toán nâng cao lớp 2 https://quatangtiny.com/tong-hop-bai-toan-nang-cao-lop-2-38974 https://quatangtiny.com/tong-hop-bai-toan-nang-cao-lop-2-38974#respond Fri, 23 Oct 2020 14:49:33 +0000 https://quatangtiny.com/tong-hop-bai-toan-nang-cao-lop-2-38974

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Bộ câu hỏi thi thăng hạng giáo viên Tiểu học hạng II môn Chuyên ngành
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
161 bài Toán nâng cao lớp 2

161 bài Toán nâng cao lớp 2, Nhằm đem đến cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán lớp 2, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn 161 bài Toán

161 bài Toán nâng cao lớp 2 là tài liệu tham khảo ôn thi học sinh giỏi Toán lớp 2 dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh.

Với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh làm quen với các dạng Toán nâng cao lớp 2 nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 2. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải 161 bài Toán nâng cao lớp 2 tại đây.

]]>
https://quatangtiny.com/tong-hop-bai-toan-nang-cao-lop-2-38974/feed 0
Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-phep-tru-co-nho-40109 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-phep-tru-co-nho-40109#respond Fri, 23 Oct 2020 13:52:40 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-phep-tru-co-nho-40109

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Thuyết minh về cái kéo (Dàn ý + 10 Mẫu)
]]>
Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ

Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ, Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ bao gồm các bài tập về phép trừ trong phạm vi 100 nhằm giúp các em học sinh ôn tập, rèn

Bài tập toán lớp 2: Phép trừ có nhớ là tài liệu tham khảo hay giúp các em luyện tập để học tốt môn Toán lớp 2, củng cố các kiến thức về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời quý phụ huynh và các em tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập phép trừ có nhớ

Bài 1: Tính

60 – 5

58 – 9

50 – 4

15 – 8

60 – 27

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

30 – 14

40 – 15

90 -43

80 – 22

60 – 17

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

20 – 15

50 – 24

40 – 39

50 – 22

60 – 21

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

80 – 14

60 – 17

30 -15

80 – 58

60 – 51

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

66 – 38

50 -34

40 -26

50 -13

90 – 89

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

…………………..

………………….

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số bị trừ

36

78

56

54

56

77

55

46

47

59

45

Số trừ

18

37

46

39

27

39

Hiệu

9

28

26

16

29

Bài 4: Tính nhẩm:

9 + 2 = 11

3 + 8 = …….

7 + 4 = …..

6 + 5 = ….

9 + 3 = ….

2+ 9= 11

8 + 3 = …….

4 + 6 + 1= …..

5 + 6 = ….

3 + 9 = …..

11-2 = 9

11-8 = …….

11 – 4 = ………..

11- 6 = …….

11 – 9 = ………..

11-9 = 2

11 – 3 = …….

11 – 7 = ……..

11 – 5 = …….

11 – 3 = ………..

Bài 5: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 6: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 7: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:

A. Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?

B. Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 8: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:

Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng.

A. Tính số tiền Lan mua sách?

B. Cả hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 9: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:

Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn.

A. Tính số học sinh nam?

B. Tính số học sinh của cả lớp?

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 10: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: ……………..

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 11: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao hiêu: ……………..

……………………………………………………

…………………………………………………

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-2-phep-tru-co-nho-40109/feed 0