Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3, 4, 5, Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3, 4, 5 là tài liệu ôn thi Olympic tiếng Anh trên mạng. Tài liệu
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3, 4, 5
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3, 4, 5 là tài liệu rất hay và hữu ích dành cho các bạn học sinh. Bộ tài liệu bao gồm các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng nhằm giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi IOE giải Tiếng Anh trên mạng đạt kết quả cao. Sau đây, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng luyện thi IOE lớp 3
PHẦN 1: CẤU TRÚC
1. Tặng quà cho bạn
– This/ That ……. (tên món quà) is for ……
Ex: This gift is for you.
– These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..
Ex: These flowers are for you.
– Here is/are ……. (tên món quà) for …..
Ex: Here are some cards for you.
– Let’s buy …….(tên món quà) for …..
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
2. Hỏi người (Who)
– Who is/are ………?
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.
– Who …………….with?
Ex: Who do you live with? – I live with my parents.
– Who can ………….?
Ex: Who can answer the third question?
3. Hỏi đồ vật (What)
– What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.
– What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.
4. Hỏi tên
– What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.
– What’s the name of ………..(1 địa danh, người)? Its name’s ………(tên)
EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.
5. Hỏi nghề
– What do you do? – I’m a/ an ……….(nghề)
What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ……….(nghề)
Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.
– What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an ………….(nghề)
Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.
6. Hỏi sở thích
– What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ………( động từ thêm ing)/( My/ His/ Her hobby is ……..)
Ex: What’s your hobby: – I like dancing.
– What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ subject/ food/ drink is …….(danh từ)/ ……… is my favourite…..
Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is my favourite food/ I like hamburger.
– What do you like (best/ the most)? – I like ……..(best/ the most/ very much)
Ex: What do you like best? – I like English best.
7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thể
– Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ……..
Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.
– Giờ: What time is it?/ What time do you …..? – It’s ………(giờ)
Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua
Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.
It’s a quarter to ten/ nine forty-five
– Thứ: What day is it? – It’s ……..(thứ)
Ex: What day is it today? – It’s Sunday.
– Ngày: What is the date? – It’s ………….( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)
Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.
– Tháng: What month is it? – It’s ……..
– Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ……….(môn)
– Màu sắc: What colour is/ are ……? It’s/ They’re ………(tên màu)
Ex: What colour are those sneakers? They’re white.
– Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ She’s in ……
Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.
– Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her nationality? – I’m ………
Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.
– Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an……
Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.
8. Hỏi ngoại hình
– What does he/ she look like? – He’s/ She’s ……….
Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.
9. Hỏi vị trí (where)
– Đồ vật: Where is/ are ……(đồ vật)? – It’s/ They’re ………..(các từ chỉ vị trí như in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể)
Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table.
– Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from …….(nước)
Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? – I’m/ He’s/ She’s………
Ex: Where is Mary now? – She’s at school now/ in the kitchen now.
10. Hỏi thời gian, thời điểm (When)
– When do you have ……? I have…..on/ in/ at……..
Note: on + thứ, ngày; in + tháng, năm; at + giờ
Ex:When do you have Music? – I have it on Thursday.
– When’s ………….? – It’s on/ in/ at ……..
Ex: When’s your birthday? – It’s in May.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp