Tiếng Anh 6 Unit 1: Từ vựng, Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1: What’s your favorite band được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ
Từ vựng Unit 1 lớp 6 tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài What’s your favorite band giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1: What’s your favorite band được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 6.
Từ vựng unit 1 lớp 6: What’s your favorite band
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
amazing |
adj |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
tuyệt vời, làm kinh ngạc, ngạc nhiên |
band |
n |
/bænd/ |
ban nhạc |
baseball |
n |
/ˈbeɪs.bɔːl/ |
bóng chày |
basketball |
n |
/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ |
bóng rổ |
famous |
adj |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
favorite |
adj |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
yêu thích |
kayaking |
n |
/ˈkaɪ.æk.ɪŋ/ |
chèo thuyền cai – dắc (thuyền kayak) |
movie |
n |
/ˈmuː.vi/ |
bộ phim |
movie star |
n |
/ˈmuː.vi stɑːr/ |
ngôi sao điện ảnh |
popular |
adj |
/ˈpɒp.jə.lər/ |
phổ biến, được ưa chuộng |
rugby |
n |
/ˈrʌɡ.bi/ |
bóng bầu dục |
singer |
n |
/ˈsɪŋ.ər/ |
ca sĩ |
soccer |
n |
/ˈsɒk.ər/ |
bóng đá (Mỹ) |
tennis |
n |
/ˈten.ɪs/ |
quần vợt |