Tiếng Anh 8 Unit 2: Looking Back, Looking Back Unit 2 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK tiếng Anh 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng
Tiếng Anh 8 Unit 2 Looking Back giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→5 trang 24, 25 SGK Tiếng Anh 8 mới để chuẩn bị bài học Life in the countryside trước khi đến lớp.
Looking Back Unit 2 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK tiếng Anh 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt Anh 8 tập 1. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
- 1 Tiếng Anh 8 Unit 2: Looking Back
- 1.1 1. Use the words and phreases in the box … (Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)
- 1.2 2. Look at each picture and write … (Nhìn vào mỗi bức tranh và viết một câu miêu tả điều mà người ta đang làm, sử dụng các động từ trong ngoặc.)
- 1.3 3. Look at the pictures and complete the … (Nhìn vào các tranh sau và hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc.)
- 1.4 4. Read the situations and complete … (Đọc các tình huống và hoàn thành câu với dạng đúng của trạng từ trong ngoặc.)
- 1.5 5. Work in group. You are … (Làm việc nhóm. Bạn đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:)
Tiếng Anh 8 Unit 2: Looking Back
1. Use the words and phreases in the box … (Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)
– Picture a: peaceful, vast, quiet, pasture, paddy field
The scenery is so peaceful and quiet. There are vast lands and few people. It’s really a typical view of the countryside.
– Picture b: quiet, colourful, paddy field, harvest tune, rice
It’s harvest time now. There are many colourful rice paddy fields in the picture. The country looks so picturesque. Some people are working on the fields. Their work is hard and their lives may be uncomfortable. However, life in the country is very quiet and peaceful. After a hard day, they can relax without thinking so much about other complex problems like in the city.
– Picture c: peaceful, vast, quiet, nomadic life, inconvenient, ger, pasture, cattle, horses
There are a lot of cattle on the pasture. Nomadic life is hard and inconvenient. They put up some tents to stay in. They useally move to look for grasslands for their cattle. These cattle are very important to them because they provide them with many necessary things. Nomadic children can ride horses and help their parents a lot. It’s a hard but interesting life.
2. Look at each picture and write … (Nhìn vào mỗi bức tranh và viết một câu miêu tả điều mà người ta đang làm, sử dụng các động từ trong ngoặc.)
Gợi ý:
1. A boy is riding a horse.
2. A man is herding his cattle.
3. A girl is picking apples from an apple tree.
4. The children are flying a kite on the fields.
5. The children are running around in the fields.
6. A woman is collecting water from the river.
Grammar
3. Look at the pictures and complete the … (Nhìn vào các tranh sau và hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc.)
Gợi ý:
1. A lion runs faster than a horse.
2. The Great Wall was built earlier than the White House.
3. Homes in the city are often better furnished than those in the countryside.
4. A racing driver drives more skillfully than a normal motorist.
5. A house is more beautifully decorated at New Year than during the year.
4. Read the situations and complete … (Đọc các tình huống và hoàn thành câu với dạng đúng của trạng từ trong ngoặc.)
Gợi ý:
1. A horse can run faster than a camel.
2. People in the countryside live more happily than those in the city.
3. Farmers depend more heavily on the weather than people in many other jobs.
4. My sister swims worse than I do.
Communication
5. Work in group. You are … (Làm việc nhóm. Bạn đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:)
What will you do during the trip to the countryside? (Bạn sẽ làm điều gì trong kì nghỉ ở quê?)
Tên người | Hoạt động |
---|---|
1. Tuan | go fishing |
2. Hoa | climb the tree |
3. Minh | swim in the river |