Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1, A Closer Look 1 Unit 3 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK tiếng Anh 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh
Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→7 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới để chuẩn bị bài học Peoples of Viet Nam trước khi đến lớp.
A Closer Look 1 Unit 3 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK tiếng Anh 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt Anh 8 tập 1. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
- 1 Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 1
- 1.1 1. Match the adjectives in A with … (Nối các tính từ trong cột A với từ trái nghĩa ở cột B.)
- 1.2 2. Use some words from 1 to … (Sử dụng một vài từ trong phần 1 để hoàn thành câu.)
- 1.3 3. Work in pairs. Discuss what the work … (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem từ nào cho tranh nào. Chữ cái đầu tiên và cuối cùng của mỗi từ đã được cho trước.)
- 1.4 4. Listen and repeat the … (Nghe và lặp lại các từ sau.)
- 1.5 5. Listen again and put them … (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
- 1.6 6. Listen and read the following … (Nghe và đọc các câu sau. Sau đó gạch chân các từ có âm /sk/, /sp/, hoặc /st/.)
Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 1
1. Match the adjectives in A with … (Nối các tính từ trong cột A với từ trái nghĩa ở cột B.)
1 >< d | 2 >< c |
3 >< g | 4 >< a |
5 >< f | 6 >< e |
7 >< b |
2. Use some words from 1 to … (Sử dụng một vài từ trong phần 1 để hoàn thành câu.)
Gợi ý:
1. written | 2. traditional | 3. important |
4. simple, basic | 5. rich |
3. Work in pairs. Discuss what the work … (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem từ nào cho tranh nào. Chữ cái đầu tiên và cuối cùng của mỗi từ đã được cho trước.)
Gợi ý:
1. ceremony (nghi lễ) | 2. pagoda (chùa) |
3. temple (đền) | 4. waterwheel (bánh xe nước) |
5. shawl (khăn choàng) | 6. basket (rổ) |
Pronunciation
4. Listen and repeat the … (Nghe và lặp lại các từ sau.)
Bài nghe:
skateboard | stamp | speech |
display | first | station |
instead | crisp | school |
basket | space | task |
5. Listen again and put them … (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
Bài nghe:
/sk/ | /sp/ | /st/ |
---|---|---|
skateboard, school, basket, task | speech, display, crisp, space | stamp, first, station, instead |
6. Listen and read the following … (Nghe và đọc các câu sau. Sau đó gạch chân các từ có âm /sk/, /sp/, hoặc /st/.)
Bài nghe:
1. speak | 2. instead, staying | 3. speciality, spicy |
4. students, studying, schools | 5. most, schooling |
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
2. You should go out to play instead of staying here.
3. This local speciality is not very spicy.
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
5.Most children in far-away villages can get some schooling.