Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1, Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 50
Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 50 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 1 Unit 5 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi nhé:
Bài 1
Write a word under each picture. Practice saying the words. (Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)
plaster sleeping bag backpack compass sun cream scissors |
Trả lời:
1. plaster | 2. sun cream | 3. sleeping bag |
4. scissors | 5. backpack | 6. compass |
Bài 2
Complete the following sentences. Use the words in 1. (Hoàn thành những câu sau. Sử dụng các từ ở hoạt động 1.)
1. We’re lost. Please give me the _________.
2. It’s so sunny today. I need to put on some_________.
3. A_________is very useful when you go camping overnight.
4. I’ve finished packing All my things are in my_________.
5. My foot hurts. I need to put a_________on my foot.
Trả lời:
1. compass |
2. sun scream |
3. sleeping bag |
4. backpack |
5. plaster |
1. We’re lost. Please give me the compass.
(Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa mình cái la bàn.)
2. It’s so sunny today. I need to put on some sun scream.
(Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần bôi kem chống nắng.)
3. A sleeping bag is very useful when you go camping overnight.
(Một chiếc túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.)
4. I’ve finished packing All my things are in my backpack.
(Tôi đã đóng gói xong. Tất cả những thứ của tôi đều ở trong ba lô.)
5. My foot hurts. I need to put a plaster on my foot.
(Chân tôi bị đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân lên chân của tôi.)
Bài 3
plaster compass sleeping bag scissors backpack sun cream |
1.________________
2.________________
3.________________
4.________________
5.________________
6.________________
Trả lời:
1. backpack (ba lô)
2. sun cream (kem chống nắng)
3. plaster (băng cá nhân)
4. scissors (cái kéo)
5. compass (la bàn)
6. sleeping bag (túi ngủ)
Bài 4
Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ.)
/t/ |
/d/ |
mountain waterfall desert plaster |
wonder island guide holiday |
Bài 5
Listen and repeat. Pay attention to the bold – typed parts of the words. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phần được in đậm của các từ.)
1. – Where’s my hat? – Oh, it’s on your head.
(Mũ của mình đâu? – Ồ, nó ở trên đầu của bạn kìa.)
2. Where do they stay on their holiday?
(Họ đã ở đâu vào kỳ nghỉ?)
3. I need some meat for my cat.
(Tôi cần một ít thịt cho con mèo của tôi.)
4. The Sahara is a very hot desert.
(Sahara là một sa mạc rất nóng.)
5. I want to explore the island by boat.
(Tôi muốn khám phá hòn đảo bằng thuyền.)