Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng, Từ vựng Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Global Warming chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng tiếng Anh 11 Unit 6, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 6 tiếng Anh 11
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
absorb | V | thấm, hút |
atmosphere | N | khí quyển |
awareness | N | sự nhận thức, hiểu biết |
ban | N/V | cấm, lệnh cấm |
capture | V | lưu lại, giam giữ lại |
catastrophic | ADJ | thảm họa |
clean-up | N | sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh |
climate change | N | biến đổi khí hậu |
diversity | N | sự đa dạng |
ecological | ADJ | thuộc vể sinh thái |
ecosystem | N | hệ sinh thái |
emission | N | sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí) |
greenhouse gas | N | chất khí gây hiệu ứng nhà kính |
heat -related | ADJ | có liên quan tới nhiệt |
infectious | ADJ | lây nhiễm, lan truyền |
lawmaker | N | người làm luật, nhà lập pháp |
oil spill | N | tràn dầu |
Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 6
Reported speech with gerund: (câu gián tiếp với danh động từ)
* Động từ tường thuật + V-ing…….
* Động từ tường thuật:deny, admit, suggest, regret………..
Ex: He said to me; “Let’s go home” -> He suggested going home
* Động từ tường thuật + giới từ + Ving…
* Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to………
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
* Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving…
* Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from…
Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
→ Tom thanked me for helping him.