Tiếng Anh 12 Unit 6: Getting Started, Getting Started tiếng Anh lớp 12 Unit 6 được biên soạn với nội dung bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 mới trang
Giải bài tập Getting Started Unit 6 lớp 12 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 6, 7 để chuẩn bị bài Endangered Species – Các loài sắp tuyệt chủng trước khi đến lớp.
Getting Started tiếng Anh lớp 12 Unit 6 được biên soạn với nội dung bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 mới trang 6, 7. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn tiếng Anh 12 Getting Started Unit 6, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Câu 1
Mr Willis is talking to his two children about a new wildlife park. Listen and read.
(Ông Willis đang nói chuyện với hai đứa con của mình về một công viên động vật hoang dã mới. Nghe và đọc.)
A new life park
Mr Willis: Lisa, Simon, I’ve just heard some good news.
Simon: What’s it about, Dad?
Mr Willis: It was announced on TV that a new wildlife park wilt open to the public next week. Would you like to visit it?
Lisa: Sure. Will there be any dinosaurs there, Dad?
Simon: They’re extinct species. Lisa. The last dinosaurs died out millions of years ago.
Mr Willis: That’s right. You can’t find extinct animals there.
Lisa: So what can we see in the wildlife park then?
Mr Willis: Animals in danger of extinction like tigers and rhinoceros.
Simon: Will there be any endangered trees and plants? I have a biology assignment about endangered plant species.
Mr Willis: I’m afraid not. But a friend of mine. Tracy, might be able to help you.
Simon: Tracy? Yes, I remember her. She’s a biologist. Where’s she working?
Mr Willis: At the Botanical Gardens. You can find lots of interesting facts there.
Simon: Sounds good. Thanks, Dad. So let’s visit the wildlife park next Saturday morning, and then go to the Botanical Gardens in the afternoon on the way back home. Hopefully, I’ll have gathered enough information by Sunday, so | can start working on my assignment next week.
Lisa: It’ll be so tiring! We’ll have walked for hours by the time we get to the Botanical Gardens.
Mr Willis: Don’t worry. We’ll drive through the park.
Lisa: Oh really? That’ll be fun. Are we allowed to have a picnic or build a campfire there, Dad?
Mr Willis: No, I’m afraid not. That may scare the animals and pollute the air. The more noise and smoke you make, the less safe the environment becomes for the animals.
Lisa: I see … Can I ask some friends to join us?
Mr Willis: Sure. The more the merrier.
Câu 2
Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
(Quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. T |
2. F |
3. NG |
4. T |
5. T |
6. F |
Câu 3
Find a word in the conversation that goes with each of the following phrases or expressions.
(Tìm một từ trong cuộc trò chuyện mà đi với mỗi cụm từ hoặc các biểu thức sau đây.)
Gợi ý đáp án
1. extinct |
2. extinction |
3. endangered |
4. build |
1. extinct species: loài tuyệt chủng
2. animals in danger of extinction: động vật có nguy cơ tuyệt chủng
3. endangered trees and plants: cây cối và thực vật có nguy cơ gặp nguy hiểm
4. build a campfire: dựng lửa trại
Câu 4
Read the conversation again and write the correct form of the verbs in brackets.
(Đọc cuộc trò chuyện một lần nữa và viết đúng mẫu của động từ trong ngoặc đơn.)
Gợi ý đáp án
1. I (gather) ’ll have gathered / will have gathered enough information by Sunday, so I can start working on my assignment next week.
(Tôi sẽ thu thập đủ thông tin vào chủ nhật, vì vậy tôi có thể bắt tay vào làm bài tập của mình trong tuần sau.)
2. We (walk) ’ll have walked / will have walked for hours by the time we get to the Botanical Gardens.
(Chúng tôi sẽ đi bộ nhiều giờ trước khi chúng tôi đến Vườn Bách Thảo.)