Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 5 đề, có đáp án, bảng ma trận đề thi, ma trận câu hỏi kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả của mình.
Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình, theo đúng chuẩn kiến thức 4 mức độ của Thông tư 22. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học lớp 4 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm học 2019 – 2020
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
PHÒNG GD&ĐT……………………… TRƯỜNG TH…………………………. Họ và tên:…………..………………… Lớp: 4…… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 – 2020 Môn: Lịch sử- Địa lí – Lớp 4 Thời gian 60 phút |
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (M1)
A. Đại Cồ Việt.
B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Văn Lang.
Câu 2: Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán năm 938? (M1)
A. Hai Bà Trưng.
B. Ngô Quyền.
C. Dương Đình Nghệ.
D. Lê Hoàn.
Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? (M2)
A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt.
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng.
C. Cả hai ý trên đều sai.
D. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (M2)
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
Câu 5: Hãy chọn sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng (M3).
A | B |
1. Xây thành Cổ Loa | A. An Dương Vương |
2. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt | B. Trần Hưng Đạo |
3. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên. | C. Lý Công Uẩn |
4. Dời kinh đô ra Thăng Long | D. Lý Thường Kiệt |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (M3)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về Dãy núi Hoàng Liên Sơn? (M1)
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 8: Trung du Bắc Bộ là vùng: (M1)
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 9: Chọn ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (M3)
A Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên |
B Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên |
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan | A. Khai thác sức nước |
2. Có nhiều loại rừng | B. Khai thác gỗ và lâm sản |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông | C. Chăn nuôi gia súc |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn | D. Trồng cây công nghiệp lâu năm |
II. TỰ LUẬN:
Câu 10: Em hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng: (M2)
a) Ở Tây Nguyên:………………………………………………………………………………………….
b) Ở Đồng bằng Bắc Bộ:………………………………………………………………………………..
Câu 11: Ở địa phương em có trồng nhiều lúa gạo như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ không? Vì sao? (M4)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án môn Lịch sử – Địa lý 4 năm 2019 – 2020
A. LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Đáp án | D | B | A | D | 1-A | 2-D | 3-B | 4-C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN: (2đ )
Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
B. ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu hỏi | 7 | 8 | 9 | |||
Đáp án | B | C | 1-D | 2-B | 3-A | 4-C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN:
Câu 10: (1điểm)
a.Tây Nguyên: Lễ hội Cồng chiêng, hội đua voi, Lễ hội đâm trâu, Lễ hội ăn cơm mới… (0,5 điểm).
b. Đồng bằng BB: Hội Lim, Hội Chùa Hương, Hội Gióng, Lễ hội Bà Chúa Kho… (0,5 điểm).
Câu 11:(1 điểm)
Ở địa phương em cũng trồng được nhiều lúa gạo vì có những điều kiện thuận lợi như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ:
- Có đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử – Địa lí lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | M 1 | M 2 | M 3 | M 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
Buổi đầu dựng nước và giữ nước | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||||||
Địa lí Việt Nam | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | 1 | |||||
Số điểm | 2,0 | 1 | 1,0 | 2,0 | 1 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3 | 2,0 |