ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Sáu, Tháng Chín 29, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Tài Liệu » Biểu mẫu » Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tiny Edu by Tiny Edu
2 Tháng Tư, 2023
in Biểu mẫu, Tài Liệu
0
Đại học Bách Khoa Hà Nội
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT
Đơn đăng ký mở cửa hàng cho thuê băng hình

Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Bách Khoa Hà Nội là ngôi trường lý tưởng đối với các bạn học sinh. Vậy đại học Bách Khoa ở đâu? Học phí như thế nào? Điểm chuẩn

Có thể bạn quan tâm
  • Mẫu cổ phiếu do công ty cổ phần phát hành
  • Báo cáo thiếu hụt vật tư hàng hóa dự trữ
  • Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục năm học 2019 – 2020
  • Kịch bản tổ chức ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10
  • Mẫu C6-14/NS: Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2021 như thế nào? Mức học phí là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh và các em học sinh quan tâm.

Bạn Đang Xem: Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật. Đây là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Đại học Bách Khoa Hà Nội là ngôi trường lý tưởng đối với các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Xem Tắt

I. Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. Thông tin tuyển sinh năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Từ 15/3 – 11/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
  • Từ 01/4 – 30/4/2021: Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
  • Trước 16/5/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy.
  • Từ 17/5 – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực.
  • Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức).
  • Tháng 6/2021: Tổ chức Bài kiểm tra tư duy.
  • Trước 18/7/2021: Thông báo kết quả Bài kiểm tra tư duy.

Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.

2. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

a Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 – 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)

Xem Thêm : Thủ tục đăng ký lao động tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và BHTN

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.

– Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:

  • Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.
  • Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).

– Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh) của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
  • Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.
  • Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 – 60% tổng chỉ tiêu)

Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

– Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.

– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.

c. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 – 40% tổng chỉ tiêu)

– Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.

– Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:

+ Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút.

Xem Thêm : Đơn đăng ký mở cửa hàng cho thuê băng hình

+ Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:

  • Tự chọn 1: Lý – Hóa đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
  • Tự chọn 2: Hóa – Sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học – Môi trường.
  • Tự chọn 3: Tiếng Anh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quản lý.

– Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.

  • Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận.
  • Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.

– Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:

  • Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Văn – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3).
  • Điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

III. Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 – 2022

Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

  • Chương trình Đào tạo chuẩn (~ 22-28tr/năm).
  • Chương trình ELiTECH (~40-45tr/năm).
  • Các chương trình, học phí ~ 50 – 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x).
  • Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm.
  • Chương trình Đào tạo quốc tế (~55-65tr/năm).
  • Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) (~80tr/năm).

IV. Các ngành tuyển sinh

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy

TT
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Xét điểm thi TN THPT
Xét điểm thi đánh giá tư duy
Mã xét tuyển Mã xét tuyển
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy
1 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 ME1x
2 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) ME-E1 ME-E1x
3 Kỹ thuật Cơ khí ME2 ME2x
4 Cơ điện tử – ĐH CN Nagaoka Nhật Bản
(CT Đào tạo Quốc tế)
ME-NUT ME-NUTx
5 Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith Úc
(CT Đào tạo Quốc tế)
ME-GU ME-GUx
6 Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức
(CT Đào tạo Quốc tế)
ME-LUH ME-LUHx
7 Kỹ thuật Ô tô TE1 TE1x
8 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) TE-E2 TE-E2x
9 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 TE2x
10 Kỹ thuật Hàng không TE3 TE3x
11 Cơ khí Hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) TE-EP TE-EPx
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử
1 Kỹ thuật Điện EE1 EE1x
2 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá EE2 EE2x
3 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT Tiên tiến) EE-E8 EE-E8x
4 Tin học công nghiệp và Tự động hóa
(CT Việt – Pháp PFIEV)
EE-EP EE-EPx
5 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 ET1x
6 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Tiên tiến) ET-E4 ET-E4x
7 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) ET-E5 ET-E5x
8 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) ET-E9 ET-E9x
9 Điên tử – Viễn thông
ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức
(CT Đào tạo Quốc tế)
ET-LUH ET-LUHx
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin
1 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 IT1x
2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 IT2x
3 Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) IT-EP IT-EPx
4 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6 IT-E6x
5 Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 IT-E7x
6 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
(CT Tiên tiến)
IT-E10 IT-E10x
7 Khoa học máy tính – ĐH Troy Hoa Kỳ
(CT Đào tạo Quốc tế)
TROY-IT TROY-ITx
8 Toán – Tin MI1 MI1x
9 Hệ thống thông tin quản lý MI2 MI2x
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
1 Kỹ thuật Hoá học CH1 CH1x
2 Hoá học CH2 CH2x
3 Kỹ thuật in CH3 CH3x
4 Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) CH-E11 CH-E11x
5 Kỹ thuật Sinh học BF1 BF1x
6 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 BF2x
7 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) BF-E12 BF-E12x
8 Kỹ thuật Môi trường EV1 EV1x
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May
1 Kỹ thuật Vật liệu MS1 MS1x
2 KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) MS-E3 MS-E3x
3 Kỹ thuật Nhiệt HE1 HE1x
4 Kỹ thuật Dệt – May TX1 TX1x
5 Vật lý Kỹ thuật PH1 PH1x
6 Kỹ thuật Hạt nhân PH2 PH2x
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh
1 Công nghệ giáo dục ED2 ED2x
2 Kinh tế công nghiệp EM1 EM1x
3 Quản lý công nghiệp EM2 EM2x
4 Quản trị kinh doanh EM3 EM3x
5 Kế toán EM4 EM4x
6 Tài chính – Ngân hàng EM5 EM5x
7 Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) EM-E13 EM-E13x
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(CT Tiên tiến)
EM-E14 EM-E14x
9 Quản trị kinh doanh – ĐH Troy Hoa Kỳ
(CT Đào tạo Quốc tế)
TROY-BA TROY-BAx
10 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 FL1x
11 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 FL2x

2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học

STT Tên ngành
1 Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt)
2 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
3 Điều khiển và Tự động hoá thông minh
4 Khoa học Máy tính
5 Toán – Tin
6 Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử)
7 Kỹ thuật Hoá học

3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2021

TT
Tên ngành/ chương trình đào tạo
Xét điểm thi TNTHPT
Xét điểm thi đánh giá tư duy
Mã xét tuyển Mã xét tuyển
1 An toàn không gian số
Cyber Security (CT Tiên tiến)
IT – E15 IT-E15x
2 Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) ET-E16 ET-E16x
3 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) EE – E18 EE-E18x
4 Quản lý tài nguyên môi trường EV2 EV2x
5 Vật lý y khoa PH3 PH3x

V. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 26.2 Toán
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học A20 20.53 KTTD
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 26.6 Toán
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm A20 21.07 KTTD
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 25.94 Toán
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A20 19.04 KTTD
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, A01, B00, D07 25.26 Toán
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học A19, A20 19 KTTD
9 CH2 Hoá học A00, A01, B00, D07 24.16 Toán
10 CH2x Hoá học A19, A20 19 KTTD
11 CH3 Kỹ thuật in A00, A01, B00, D07 24.51 Toán
12 CH3x Kỹ thuật in A19, A20 19 KTTD
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, A01, B00, D07 26.5 Toán
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A19, A20 20.5 KTTD
15 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục A19 19 KTTD
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện A00, A01 27.01 Toán
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện A19 22.5 KTTD
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 28.16 Toán
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A19 24.41 KTTD
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) A00, A01 27.43 Toán
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến A19 23.43 KTTD
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25.68 Toán
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 20.36 KTTD
25 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp A19 20.54 KTTD
27 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp A19 19.13 KTTD
29 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh A19 20.1 KTTD
31 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25.3
32 EM4x Kế toán A19 19.29 KTTD
33 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.6
34 EM5x Tài chính – Ngân hàng A19 19 KTTD
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) A00, A01 25.03 Toán
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A19 19.09 KTTD
37 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A00, A01, D01 25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A19 21.19 KTTD
39 EM-VUW Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A00, A01, D01 22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A19 19 KTTD
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 27.3 Toán
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A19 23 KTTD
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 27.15 Toán
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 26.5 Toán
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A19 21.1 KTTD
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A00, A01, D28 27.51 Toán
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A19 23.3 KTTD
49 ET-LUH Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.85
50 ET-LUHx Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 19 KTTD
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 23.85 Toán
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường A19, A20 19 KTTD
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.1 Tiếng Anh
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.1 Tiếng Anh
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25.8 Toán
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt A19 19 KTTD
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 29.04 Toán
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính A19 26.27 KTTD
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.65 Toán
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính A19 25.63 KTTD
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00, A01 28.65 Toán
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A19 25.28 KTTD
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01, D28 27.98 Toán
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A19 24.35 KTTD
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 28.38 Toán
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) A19 25.14 KTTD
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A00, A01, D29 27.24 Toán
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A19 22.88 KTTD
69 IT-LTU Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A00, A01 26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A19 22 KTTD
71 IT-VUW Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A00, A01 25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A19 21.09 KTTD
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27.48 Toán
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử A19 23.6 KTTD
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 26.51 Toán
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí A19 20.8 KTTD
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A19 22.6 KTTD
79 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23.9
80 ME-GUx Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A19 19 KTTD
81 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 21.6 kTTD
83 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A19 20.5 KTTD
85 MI1 Toán – Tin A00, A01 27.56 Toán
86 MI1x Toán – Tin A19 23.9 KTTD
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27.25 Toán
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý A19 22.15 KTTD
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 25.18 Toán
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu A19, A20 19.27 KTTD
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01, D07 23.18 Toán
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A19, A20 19.56 KTTD
93 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 26.18 Toán
94 PH1x Vật lý kỹ thuật A19 21.5 KTTD
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.7 Toán
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân A19 20 KTTD
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 27.33 Toán
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô A19 23.4 KTTD
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 26.46 Toán
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực A19 21.06 KTTD
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26.94 Toán
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không A19 22.5 KTTD
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23.88 Toán
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 19 KTTD
107 TROY-BA Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A19 19 KTTD
109 TROY-IT Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A00, A01, D01 25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A19 19 KTTD
111 TX1 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01, D07 23.04 Toán
112 TX1x Kỹ thuật Dệt – May A19, A20 19.16 KTTD

VI. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2021

Tối ngày 15/09/2021 là ngày cuối cùng các trường ĐH trên cả nước chạy phần mềm lọc ảo tuyển sinh đợt 1 năm 2021. Dự kiến tối nay ĐH Bách khoa Hà Nội sẽ chính thức công bố điểm chuẩn.

……………..

Đang cập nhật

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Biểu mẫu

Liên Quan:

Cách qua môn triết học mác – lêninCách qua môn triết học mác – lênin Điểm chuẩn quản trị kinh doanh đại học cần thơ năm 2022Điểm chuẩn quản trị kinh doanh đại học cần thơ năm 2022 Điểm chuẩn đại học y hà noiij năm 2022Điểm chuẩn đại học y hà noiij năm 2022 Năm 2022, học viện nông nghiệp việt nam đào tạo bao nhiêu ngành? *Năm 2022, học viện nông nghiệp việt nam đào tạo bao nhiêu ngành? *
Tags: Bách Khoa Hà NộiĐại học Bách Khoa Hà NộiĐiểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021Học phí đại học Bách Khoa Hà NộitTrường đại học Bách Khoa Hà Nội
ADVERTISEMENT
Previous Post

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2021

Next Post

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Related Posts

Tuyển dụng Việc tìm người Quận Gò Vấp – Tìm việc làm mới tốt nhất tin tuyển d dành cho bạn, ứng tuyển nhanh ngay hôm nay xem thông báo từ các công ty hàng đầu
Việc làm - Nhân sự

Tuyển dụng Việc tìm người Quận Gò Vấp – Tìm việc làm mới tốt nhất tin tuyển d dành cho bạn, ứng tuyển nhanh ngay hôm nay xem thông báo từ các công ty hàng đầu

29 Tháng Chín, 2023
Tìm Việc Làm Part-Time 2023, Tuyển Người Làm Việc Bán Thời Gian
Việc làm - Nhân sự

Tìm Việc Làm Part-Time 2023, Tuyển Người Làm Việc Bán Thời Gian

29 Tháng Chín, 2023
Tuyển dụng kỹ sư điện TP.HCM, thợ sửa điện, việc làm ngành điện lương hấp dẫn
Việc làm - Nhân sự

Tuyển dụng kỹ sư điện TP.HCM, thợ sửa điện, việc làm ngành điện lương hấp dẫn

29 Tháng Chín, 2023
Tìm Việc Làm Phụ Xe Nhận Việc Làm Ngay 2023, Lương Cao
Việc làm - Nhân sự

Tìm Việc Làm Phụ Xe Nhận Việc Làm Ngay 2023, Lương Cao

29 Tháng Chín, 2023
Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang Mới Nhất T9/2023
Việc làm - Nhân sự

Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang Mới Nhất T9/2023

28 Tháng Chín, 2023
Tổng hợp các nhóm tìm kiếm việc làm thêm trên Facebook cho sinh viên
Việc làm - Nhân sự

Tổng hợp các nhóm tìm kiếm việc làm thêm trên Facebook cho sinh viên

28 Tháng Chín, 2023
Next Post
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Tuyển dụng Việc tìm người Quận Gò Vấp – Tìm việc làm mới tốt nhất tin tuyển d dành cho bạn, ứng tuyển nhanh ngay hôm nay xem thông báo từ các công ty hàng đầu
Việc làm - Nhân sự

Tuyển dụng Việc tìm người Quận Gò Vấp – Tìm việc làm mới tốt nhất tin tuyển d dành cho bạn, ứng tuyển nhanh ngay hôm nay xem thông báo từ các công ty hàng đầu

by Sam Van
29 Tháng Chín, 2023
0

Chợ tốt việc làm là gì? Chợ tốt việc làm (chototvieclam.com) là chuyên trang tuyển dụng nơi kết nối nhà...

Read more
Tìm Việc Làm Part-Time 2023, Tuyển Người Làm Việc Bán Thời Gian

Tìm Việc Làm Part-Time 2023, Tuyển Người Làm Việc Bán Thời Gian

29 Tháng Chín, 2023
Tuyển dụng kỹ sư điện TP.HCM, thợ sửa điện, việc làm ngành điện lương hấp dẫn

Tuyển dụng kỹ sư điện TP.HCM, thợ sửa điện, việc làm ngành điện lương hấp dẫn

29 Tháng Chín, 2023
MANGA/FILM

MANGA/FILM

29 Tháng Chín, 2023
Top 25 bộ truyện tranh đam mỹ Hàn Quốc hay nhất không nên bỏ qua

Top 25 bộ truyện tranh đam mỹ Hàn Quốc hay nhất không nên bỏ qua

29 Tháng Chín, 2023
Mẫu bản đề nghị chuẩn y kết quả đại hội đoàn

Mẫu bản đề nghị chuẩn y kết quả đại hội đoàn

29 Tháng Chín, 2023
Tìm Việc Làm Phụ Xe Nhận Việc Làm Ngay 2023, Lương Cao

Tìm Việc Làm Phụ Xe Nhận Việc Làm Ngay 2023, Lương Cao

29 Tháng Chín, 2023
Thủ tục chuyển trường

Thủ tục chuyển trường

29 Tháng Chín, 2023
Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang Mới Nhất T9/2023

Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang Mới Nhất T9/2023

28 Tháng Chín, 2023
Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu

Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu

28 Tháng Chín, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny