Học viện Tài chính, Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Thong tin tuyển sinh ra sao? Mời các bạn hãy cùng Tài Liệu Học Thi theo
Học viện Tài chính bao gồm những ngành học nào? Điểm chuẩn học viện Tài chính là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào?
Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Hãy cùng Tài Liệu Học Thi theo dõi bài viết dưới đây để biết được toàn bộ thông tin tuyển sinh, hồ sơ xét tuyển, điểm chuẩn và học phí học viện Tài chính nhé. Ngoài ra các em tham khảo thêm: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Trường Đại học Công đoàn, Học phí Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM.
Xem Tắt
I. Giới thiệu Học viện Tài chính
- Tên trường: Học viện Tài chính
- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
- Mã trường: HTC
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0243.8389326
- Email: [email protected]
- Website: https://hvtc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
II. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2020
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
1 | 7340201C06 | Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 | 31,17 | ≥ 8,80 | NV1-5 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31,80 | ≥ 8,20 | NV1-3 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,17 | ≥ 9,40 | NV1-4 |
4 | 7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,57 | ≥ 9,00 | NV1-2 |
5 | 7340302C22 | Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31,00 | ≥ 9,00 | NV1-8 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32,70 | ≥ 8,80 | NV1 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07 | 24,70 | – | – |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | ≥ 8,80 | NV1-8 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25,00 | – | – |
10 | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25,00 | – | – |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D07 | 26,20 | – | – |
12 | 7340301D | Kế toán | D01 | 26,20 | – | – |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24,85 | ≥ 8,60 | NV1-4 |
III. Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính
1. Thời gian nộp hồ sơ
a. Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT
– Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Đăng ký trực tuyến: Từ ngày 01/6 – 14/6/2021.
+ Nộp qua bưu điện: Từ ngày 01/6 – 14/6/2021.
+ Nộp trực tiếp tại Học viện: Từ ngày 05/6 – 14/6/2021.
– Thời gian đăng ký đợt 2:
+ Nộp qua bưu điện: Từ ngày 28/6 – 29/6/2021.
+ Nộp trực tiếp tại Học viện: Từ ngày 28/6 – 01/7/2021.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 05/7 – 09/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT:
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Bản photo chứng thực: Giấy chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
+ Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
- Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 2 ngành của Học viện. Các ngành được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
- Bản photo chứng thực giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.
- 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Bản photo chứng thực học bạ 3 năm học trung học phổ thông.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
- Bản photo chứng thực hộ khẩu thường trú.
– Phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
- Bản photo chứng thực học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang).
- Bản photo chứng thực các giấy tờ ưu tiên đối tượng.
- Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có).
- Bản photo chứng thực giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có).
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Đăng ký xét tuyển đợt 1: Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh được ĐKXT vào tất các ngành của Học viện; thí sinh được điều chỉnh 1 lần nguyện vọng trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT năm 2021:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
- Bản photo chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021.
- Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 18 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 19 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển. Ngoài ra, không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
IV. Học viện Tài chính xét tuyển học bạ 2021
Học viện Tài chính xét tuyển học bạ Hệ đào tạo Quốc tế
Điều kiện nộp hồ sơ
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước hoặc sẽ tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có kết quả trong Học bạ THPT đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Đạt học sinh giỏi 3 năm THPT, đoạt các giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (nhất, nhì, ba, khuyến khích), hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn giá trị tại thời điểm xét tuyển).
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung 3 năm [(Lớp 10 + Lớp 11 + Lớp 12)/3] đạt từ 6.5 điểm trở lên.
- Tiêu chí 3: Tổng điểm trung bình 03 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên.
Đây là phương án nhận hồ sơ đối với 2 chuyên ngành Kế toán – kiểm soát – kiểm toán và Tài chính – ngân hàng – bảo hiểm (thuộc Hệ đào tạo Đại học liên kết quốc tế giữa Học viện Tài chính và Đại học Toulon Cộng hoà Pháp).
Chỉ tiêu, hạn đăng ký
- Chỉ tiêu xét tuyển theo phương án căn cứ vào kết quả học tập THPT cho 2 chuyên ngành năm 2021 là 200 chỉ tiêu.
- Chương trình nhận Đăng ký trực tuyến
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photo học bạ công chứng (nếu xét bằng kết quả học tập THPT).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (nếu xét bằng kết quả thi THPT 2021).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể bổ sung sau).
- Lệ phí xét tuyển: 560,000 VNĐ
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Hình thức xét tuyển
Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau (Khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến nhằm hạn chế tiếp xúc đảm bảo phòng chống dịch bệnh Covid-19 và giảm thiểu lưu trữ hồ sơ giấy):
V. Học phí Học viện Tài chính
– Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 là 15.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 60.000.000 đ/sinh viên/khóa học); từ năm học 2022 – 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học).
– Chương trình chất lượng cao là 45.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 180.000.000 đ/sinh viên/khóa học).
– Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 160.000.000 đ/sinh viên/khóa học).
– Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
– Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
- Học 4 năm trong nước là: 70.000.000 đ/sinh viên/năm ( 280.000.000 đ/sinh viên/khóa học).
- Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70.000.000 đ/sinh viên/năm (cho 3 năm học trong nước); 470.000.000 đ/sinh viên/năm (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 680.000.000 đ/sinh viên/khóa học.
– Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính là 156.000.000 đ (mức học phí bình quân: 52.000.000 đ/sinh viên/năm); Chuyên ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán là 168.000.000 đ (mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000 đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000 đ).
VI. Các ngành của Học viện Tài chính
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340201C06 | Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | A01, D01, D07 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 |
4 | 7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 |
5 | 7340302C22 | Kiểm toán | A01, D01, D07 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 |
10 | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D07 |
12 | 7340301D | Kế toán | D01 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 |