Tiếng Anh 11 Unit 7: Looking Back, Soạn Looking Back Unit 7 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 7 Looking Back giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 28 để chuẩn bị bài Further Education – Giáo dục đại học trước khi đến lớp.
Soạn Looking Back Unit 7 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 7 Looking Back lớp 11, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Pronunciation
Câu 1
Listen and repeat. Pay attention to the intonation. (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)
Câu 2
Listen and mark the rising (/) or falling () intonation for each question. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên (/) hoặc xuống () cho từng câu hỏi.)
1. What qualifications have you got?
2. Have you chosen a university to continue your education? /
3. Where are you going during your gap year?
4. Have you been searching lor postgraduate scholarships? /
5. How can we apply for an internship?
Vocabulary
Câu 1
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.)
1. academic | 2. broaden | 3. graduation |
4. analytical | 5. internship | 6. respectively |
Grammar
Câu 1
Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous. (Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
1. have taken | 2. have … been waiting | 3. have … attended | 4. have been writing | 5. has been travelling |
Câu 2
Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous. (Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
1. The graduate students have been arriving since four o’clock.
2. The graduate students have all arrived at the lecture hall.
3. She has been doing her research project since last month.
4. They have visited this college three times (before).
5. I have been learning to play the piano over the last eight months / for eight months.
6. I have been discussing my research proposal with my professor since the beginning of my course.