Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019 – 2020 dành cho học sinh lớp 7 sẽ giúp các bạn ôn tập lại
Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 7 có thêm nhiều tài liệu học tập, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019 – 2020.
Đây là tài liệu hữu ích, gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Anh lớp 7 có bảng ma trận kèm theo đáp án chi tiết. Hi vọng với tài liệu này các bạn học sinh lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 7 tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Sinh học, môn Toán, môn Ngữ văn, Lịch sử. Sau đây, mời quý thầy cô và các bạn học sinh tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Xem Tắt
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh
* LISTEN *(2 điểm)
I/ Nghe và chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. (2 từ không sử dụng). (1 điểm)
Math |
Geography |
boring |
Physical Education |
difficult |
Physics |
1. The girl finds Math……………….and boring.
2. ……………………………is the boy’s favorite subject because it helps him study the past and changes of the world.
3. The boy and the girl both like……………………………..
4. Tomorrow they have Math, English,…………… and Music.
II/ Nghe và xác định những thông tin sau là Đúng (True) hay Sai (False). (1 điểm)
1.The girl is learning Physics and the boy is exercising.
2.The girl likes Math.
3.They have English and Math on Monday.
4.They don’t have Math on Wednesday and Friday.
* LANGUAGE FOCUS (3 điểm)
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (1 điểm)
1.
A. leave
B. read
C. ready
D. pleased
2.
A. hungry
B. June
C. month
D. mother
3.
A. stay
B. vacation
C. last
D. late
4.
A. great
B. beach
C. teacher
D. meat
II/ Choose the option that best fits each of the blanks. (2 điểm)
1. __________ visiting Halong Bay? –That’s a good idea!
A. How about
B. Let’s
C. What about
D. A&C are correct
2. Does Nam often play marbles __________recess?
A. on
B. at
C. in
D. between
3. Students have two __________each day.
A. 20-minutes breaks
B. 20-minute breaks
C. 20-minute break
D. 20-minutes break
4. __________do you go to bed? – At nine.
A. What
B. When
C. What time
D. Where
5. Hanoi is the capital city, but it is __________than HCM City.
A. the smaller
B. smaller
C. smallest
D. small
6. How __________is it from your house to school? – It’s about 2 kilometers.
A. old
B. much
C. far
D. often
7. Nam likes bananas and apples, and I do, __________.
A. so
B. too
C. either
D. neither
8. Nam is __________fixing household appliances.
A. good at
B. good for
C. good in
D. bad for
* READING (3 điểm)
I/ Fill in the missing word. (2 điểm)
Schools in the USA (1)_______a little different from schools (2)_______Vietnam, there is no school uniform. Classes start (3)_______8. 30 A. M every morning and end at 3. 30 P. M (4)_______the afternoon. There are no lessons on Saturdays or Sundays. Students have one hour for lunch and two 20-minute breaks each day. One break is in (5)_______morning, the other is in the afternoon. Students often go to the school cafeteria (6)_______buy snacks and drinks at a break or at lunchtime. The (7)_______popular after school activities (8)_______baseball, football and basketball.
1.
A. is
B. will be
C. am
D. are
2
A. on
B. at
C. in
D. from
3
A. on
B. in
C. at
D. to
4
A. in
B. at
C. on
D. for
5
A. a
B. the
C. an
D. A&B
6
A. with
B. has
C. and
D. or
7
A. more
B. most
C. much
D. better
8
A. are
B. is
C. am
D. ’s
II/ Read the passage and answer the statements that follow (1 điểm)
Nam is a new student in class 7A at Nguyen Tri Phuong Primary School. He lives in Ben Tre Province, but he is now living with his brother and sister in Ho Chi Minh City. Everything is different now. He has a lot of friends in Ben Tre Province, but he doesn’t have any in Ho Chi Minh City. His new school is bigger and more beautiful than his old one and it has more students than his old one, as well.
1. Which grade is he in?
→………………………………………………………………
2. Where does he live?
→………………………………………………………………
3. Where is he living now?
→………………………………………………………………
4. Is his new school smaller than his old one?
→………………………………………………………………
* WRITING (2 điểm)
I/ Reorder the given words to make sentences. (1 điểm)
1. week / days / a / six / Lan / to / goes / school.
→………………………………………………………………
2. show / the / Could / me / post office / the / to / you / way ?
→………………………………………………………………
3. How / is / from / house / the / market / it / far / your / to?
→………………………………………………………………
4. sometimes / play / marbles / recess / We / at /.
→………………………………………………………………
II/ Rewrite the following sentences as directed. (1 điểm)
1. He is an intelligent boy.
→ What an………………………………
2. Let’s go to the movies.
→ How about………………………………
3. His address is 23 Le Loi Street. (Make question)
→Where………………………………
4. No one in the class is taller than Nam.
→ Nam is………………………………
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết